Đối với những doanh nghiệp, chủ shop thường xuyên giao dịch, mua sắm trực tuyến hoặc kinh doanh hàng hóa, thì việc nắm rõ mã Zip Bắc Giang sẽ giúp quá trình vận chuyển hàng hóa tại đây trở nên dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả hơn. Vậy thật sự mã Zip Bắc Giang là gì và vì sao mã Zip Bắc Giang lại cần thiết khi chuyển phát hàng hóa, hoặc thư từ đến tay người nhận. Cùng Viettel Post khám phá những cập nhật mới nhất của mã Zip Bắc Giang trong năm 2024 ngay trong bài viết bên dưới nhé!
1. Cấu trúc mã Zip Bắc Giang
Mã Zip Bắc Giang (hay còn gọi là mã bưu chính Bắc Giang) là chuỗi số được cấp riêng cho từng khu vực, huyện, thị xã tại tỉnh Bắc Giang để định danh vị trí giao nhận hàng hóa hoặc thư từ. Theo cập nhật mới nhất năm 2024, mã Zip Bắc Giang hiện tại là 26000 và có cấu trúc gồm 5 số, tương tự như mã Zip của 63 tỉnh thành Việt Nam. Trong đó:
- 2 ký tự số đầu tiên: Dùng để xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- 3 ký tự tiếp theo: Dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị có cấp bậc huyện/ quận, xã/ phường hoặc thấp hơn cấp tỉnh.
Vì sao mã Zip Bắc Giang lại cần thiết và quan trọng khi chuyển phát hàng hóa, hoặc thư từ đến tay người nhận?
Trong quá trình vận chuyển hàng hóa, mã Zip được xem là “bản đồ số” giúp hàng hóa và thư từ tìm đến địa điểm nhận hàng một cách an toàn và nhanh chóng. Đặc biệt, khi gửi hàng hóa hoặc thư từ đến Bắc Giang, việc sử dụng mã Zip đúng và chính xác giúp hệ thống bưu chính vận hành trơn tru, tránh các rủi ro về sai sót địa chỉ hoặc làm kéo dài thời gian giao nhận. Sự cần thiết và tầm quan trọng của mã Zip Bắc Giang:
- Giảm thiểu rủi ro thất lạc hàng hóa: Mỗi mã Zip đại diện cho một khu vực cụ thể, giúp hàng hóa dễ dàng được chuyển đến nơi nhận hàng mà không phải đi qua nhiều trạm trung chuyển.
- Tối ưu hóa thời gian giao nhận: Việc xác định chính xác mã Zip của từng huyện, thành phố tại Bắc Giang giúp đơn vị vận chuyển đưa kiện hàng đi theo đúng lộ trình, tiết kiệm thời gian, tránh việc đi nhầm khu vực.
- Hỗ trợ trong quy trình tự động hóa: Với sự phát triển của công nghệ, hầu hết các công ty vận chuyển đều sử dụng hệ thống phân loại tự động. Mã Zip giúp máy móc và hệ thống này làm việc hiệu quả hơn, hạn chế những sai sót
2. Mã Zip Bắc Giang cập nhật mới nhất năm 2024
Năm 2024, mã Zip Bắc Giang tiếp tục được cập nhật để đảm bảo tính chính xác và tiện lợi trong quá trình gửi nhận hàng hóa. Dưới đây là danh sách mã bưu chính của các khu vực trong tỉnh Bắc Giang:
2.1. Mã Zip tỉnh Bắc Giang
Đây là mã chung dành cho toàn tỉnh Bắc Giang, thường sử dụng trong các trường hợp xác định định vị tại tỉnh Bắc Giang mà không đề cập cụ thể đến từng huyện, thành phố.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang | 26000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 26001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 26002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 26003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 26004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 26005 |
7 | Đảng ủy Khối cơ quan | 26009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 26010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 26011 |
10 | Báo Bắc Giang | 26016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 26021 |
12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 26030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 26035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 26036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 26040 |
16 | Sở Công Thương | 26041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 26042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 26043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 26044 |
20 | Sở Tài chính | 26045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26046 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 26047 |
23 | Công an tỉnh | 26049 |
24 | Sở Nội vụ | 26051 |
25 | Sở Tư pháp | 26052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 26053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 26054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 26057 |
31 | Sở Xây dựng | 26058 |
32 | Sở Y tế | 26060 |
33 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang | 26061 |
34 | Ban Dân tộc | 26062 |
35 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bắc Giang | 26063 |
36 | Thanh tra tỉnh Bắc Giang | 26064 |
37 | Trường Chính trị tỉnh Bắc Giang | 26065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 26066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang | 26067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang | 26070 |
41 | Cục Thuế | 26078 |
42 | Cục Hải quan | 26079 |
43 | Cục Thống kê | 26080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Giang | 26081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 26085 |
46 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 26086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 26087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Giang | 26088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang | 26089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang | 26090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 26091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bắc Giang | 26092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Giang | 26093 |
2.2. Mã Zip thành phố Bắc Giang
Mã Zip cho thành phố Bắc Giang là 26100. Mã này đại diện cho các khu vực nội thành của thành phố Bắc Giang, một trung tâm kinh tế và hành chính quan trọng của tỉnh.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang | 26100 |
2 | Thành ủy | 26101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26104 |
6 | P. Trần Phú | 26106 |
7 | P. Ngô Quyền | 26107 |
8 | P. Xương Giang | 26108 |
9 | P. Thọ Xương | 26109 |
10 | P. Trần Nguyên Hãn | 26110 |
11 | P. Mỹ Độ | 26111 |
12 | X. Song Mai | 26112 |
13 | P. Đa Mai | 26113 |
14 | X. Tân Mỹ | 26114 |
15 | X. Song Khê | 26115 |
16 | X. Đồng Sơn | 26116 |
17 | X. Tân Tiến | 26117 |
18 | P. Lê Lợi | 26118 |
19 | P. Hoàng Văn Thụ | 26119 |
20 | P. Dĩnh Kế | 26120 |
21 | X. Dĩnh Trì | 26121 |
22 | BCP. Bắc Giang | 26130 |
23 | BC. Dĩnh Kế | 26131 |
24 | BC. Nguyễn Văn Cừ | 26132 |
25 | BC. Xương Giang | 26133 |
26 | BC. HCC Bắc Giang | 26148 |
27 | BC. Hệ 1 Bắc Giang | 26149 |
2.3. Mã Zip huyện Yên Việt
Huyện Yên Việt hiện đang có mã Zip là 26150, được áp dụng cho toàn bộ địa bàn huyện Yên Việt, bao gồm các xã và thị trấn trực thuộc.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Việt Yên | 26150 |
2 | Huyện ủy | 26151 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26152 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26153 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26154 |
6 | TT. Bích Động | 26156 |
7 | X. Nghĩa Trung | 26157 |
8 | X. Minh Đức | 26158 |
9 | X. Thượng Lan | 26159 |
10 | X. Việt Tiến | 26160 |
11 | X. Hương Mai | 26161 |
12 | X. Tự Lạn | 26162 |
13 | X. Bích Sơn | 26163 |
14 | X. Trung Sơn | 26164 |
15 | X. Tiên Sơn | 26165 |
16 | X. Vân Hà | 26166 |
17 | X. Ninh Sơn | 26167 |
18 | X. Quảng Minh | 26168 |
19 | TT. Nénh | 26169 |
20 | X. Quang Châu | 26170 |
21 | X. Vân Trung | 26171 |
22 | X. Hoàng Ninh | 26172 |
23 | X. Tăng Tiến | 26173 |
24 | X. Hổng Thái | 26174 |
25 | BCP. Việt Yên | 26180 |
26 | BC. KCN Đình Trám | 26181 |
27 | BC. Sen Hổ | 26182 |
28 | BC. Hổng Thái | 26183 |
2.4. Mã Zip huyện Yên Dũng
Mã Zip huyện Yên Dũng là 26200, hỗ trợ các hoạt động gửi nhận hàng hóa cho khu vực này, nơi có nhiều tuyến giao thương và là điểm nối trong các hoạt động vận tải của tỉnh.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Dũng | 26200 |
2 | Huyện ủy | 26201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26204 |
6 | TT. Neo | 26206 |
7 | X. Cảnh Thụy | 26207 |
8 | X. Tiến Dũng | 26208 |
9 | X. Lãng Sơn | 26209 |
10 | X. Đức Giang | 26210 |
11 | X. Trí Yên | 26211 |
12 | X. Quỳnh Sơn | 26212 |
13 | X. Lão Hộ | 26213 |
14 | X. Tân An | 26214 |
15 | TT. Tân Dân | 26215 |
16 | X. Hương Gián | 26216 |
17 | X. Xuân Phú | 26217 |
18 | X. Tân Liễu | 26218 |
19 | X. Tiền Phong | 26219 |
20 | X. Nội Hoàng | 26220 |
21 | X. Yên Lư | 26221 |
22 | X. Nham Sơn | 26222 |
23 | X. Thắng Cương | 26223 |
24 | X. Tư Mại | 26224 |
25 | X. Đồng Phúc | 26225 |
26 | X. Đồng Việt | 26226 |
27 | BCP. Yên Dũng | 26250 |
28 | BC. Nham Biền | 26251 |
29 | BC. Thanh Vân | 26252 |
30 | BC. Chợ Quỳnh | 26253 |
31 | BC. Tân Dân | 26254 |
2.5. Mã Zip huyện Lục Nam
Mã Zip huyện Lục Nam được xác định là 26300, giúp phân luồng hàng hóa đến các địa điểm thuộc khu vực này.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Lục Nam | 26300 |
2 | Huyện ủy | 26301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26304 |
6 | TT. Đồi Ngô | 26306 |
7 | X. Tiên Hưng | 26307 |
8 | X. Tiên Nha | 26308 |
9 | X. Đông Hưng | 26309 |
10 | X. Đông Phú | 26310 |
11 | X. Tam Dị | 26311 |
12 | X. Bảo Sơn | 26312 |
13 | X. Bảo Đài | 26313 |
14 | X. Thanh Lâm | 26314 |
15 | X. Phương Sơn | 26315 |
16 | X. Chu Điện | 26316 |
17 | X. Lan Mẫu | 26317 |
18 | X. Yên Sơn | 26318 |
19 | X. Vũ Xá | 26319 |
19 | X. Đan Hội | 26320 |
21 | X. Cẩm Lý | 26321 |
22 | X. Bắc Lũng | 26322 |
23 | X. Khám Lạng | 26323 |
24 | X. Huyền Sơn | 26324 |
25 | TT. Lục Nam | 26325 |
26 | X. Cương Sơn | 26326 |
27 | X. Nghĩa Phương | 26327 |
28 | X. Trường Giang | 26328 |
29 | X. Vô Tranh | 26329 |
30 | X. Trường Sơn | 26330 |
31 | X. Bình Sơn | 26331 |
32 | X. Lục Sơn | 26332 |
33 | BCP. Lục Nam | 26350 |
34 | BC. Chợ Sàn | 26351 |
35 | BC. Suối Mỡ | 26352 |
2.6. Mã Zip huyện Sơn Động
Mã Zip Sơn Động là 26400 dành cho huyện Sơn Động, hỗ trợ việc giao hàng đến khu vực miền núi xa hơn trong tỉnh.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Sơn Động | 26400 |
2 | Huyện ủy | 26401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26404 |
6 | TT. An Châu | 26406 |
7 | X. An Lập | 26407 |
8 | X. Lệ Viễn | 26408 |
9 | X. Vĩnh Khương | 26409 |
10 | X. Vân Sơn | 26410 |
11 | X. Hữu Sản | 26411 |
12 | X. Thạch Sơn | 26412 |
13 | X. Phúc Thắng | 26413 |
14 | X. Quế Sơn | 26414 |
15 | X. Chiên Sơn | 26415 |
16 | X. Giáo Liêm | 26416 |
17 | X. Cẩm Đàn | 26417 |
18 | X. Yên Định | 26418 |
19 | X. An Bá | 26419 |
20 | X. An Châu | 26420 |
21 | X. An Lạc | 26421 |
22 | X. Dương Hưu | 26422 |
23 | X. Long Sơn | 26423 |
24 | X. Bỗng Am | 26424 |
25 | X. Tuấn Đạo | 26425 |
26 | X. Tuấn Mậu | 26426 |
27 | TT. Thanh Sơn | 26427 |
28 | X. Thanh Luận | 26428 |
29 | BCP. Sơn Động | 26450 |
30 | ĐBĐVHX Đồng Rì | 26451 |
2.7. Mã Zip huyện Lục Ngạn
Khu vực huyện Lục Ngạn, nổi tiếng với các sản phẩm nông nghiệp, sử dụng mã Zip 26500 nhằm đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn | 26500 |
2 | Huyện ủy | 26501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26504 |
6 | TT. Chũ | 26506 |
7 | X. Phì Điền | 26507 |
8 | X. Nghĩa Hồ | 26508 |
9 | X. Tân Quang | 26509 |
10 | X. Đồng Cốc | 26510 |
11 | X. Tân Hoa | 26511 |
12 | X. Biển Động | 26512 |
13 | X. Kim Sơn | 26513 |
14 | X. Xa Lý | 26514 |
15 | X. Phong Minh | 26515 |
16 | X. Phong Vân | 26516 |
17 | X. Tân Sơn | 26517 |
18 | X. Cấm Sơn | 26518 |
19 | X. Sơn Hải | 26519 |
20 | X. Hộ Đáp | 26520 |
21 | X. Biên Sơn | 26521 |
22 | X. Giáp Sơn | 26522 |
23 | X. Hồng Giang | 26523 |
24 | X. Thanh Hải | 26524 |
25 | X. Kiên Thành | 26525 |
26 | X. Kiên Lao | 26526 |
27 | X. Quý Sơn | 26527 |
28 | X. Trù Hựu | 26528 |
29 | X. Nam Dương | 26529 |
30 | X. Mỹ An | 26530 |
31 | X. Phượng Sơn | 26531 |
32 | X. Tân Mộc | 26532 |
33 | X. Tân Lập | 26533 |
34 | X. Đèo Gia | 26534 |
35 | X. Phú Nhuận | 26535 |
36 | BCP. Lục Ngạn | 26550 |
37 | BC. Biển Động | 26551 |
38 | BC. Phó Kim | 26552 |
39 | BC. Đình Kim | 26553 |
2.8. Mã Zip huyện Lạng Giang
Huyện Lạng Giang được gán mã Zip 26600, phục vụ việc chuyển phát các đơn hàng đến khu vực này.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Lạng Giang | 26600 |
2 | Huyện ủy | 26601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26604 |
6 | TT. Vôi | 26606 |
7 | X. Yên Mỹ | 26607 |
8 | X. Tân Hưng | 26608 |
9 | X. Hương Sơn | 26609 |
10 | TT. Kép | 26610 |
11 | X. Quang Thịnh | 26611 |
12 | X. Nghĩa Hòa | 26612 |
13 | X. Nghĩa Hưng | 26613 |
14 | X. Đào Mỹ | 26614 |
15 | X. An Hà | 26615 |
16 | X. Tân Thịnh | 26616 |
17 | X. Hương Lạc | 26617 |
18 | X. Tiên Lục | 26618 |
19 | X. Mỹ Hà | 26619 |
20 | X. Dương Đức | 26620 |
21 | X. Tân Thanh | 26621 |
22 | X. Mỹ Thái | 26622 |
23 | X. Xuân Hương | 26623 |
24 | X. Phi Mô | 26624 |
25 | X. Xương Lâm | 26625 |
26 | X. Tân Dĩnh | 26626 |
27 | X. Thái Đào | 26627 |
28 | X. Đại Lâm | 26628 |
29 | BCP. Lạng Giang | 26650 |
30 | BC. Kép | 26651 |
31 | BC. Quang Thịnh | 26652 |
32 | BC. Phố Giỏ | 26653 |
33 | ĐBĐVHX Nông Trường Cam | 26654 |
2.9. Mã Zip huyện Yên Thế
Mã Zip huyện Yên Thế là 26700 giúp quy trình chuyển phát bưu phẩm đến các địa chỉ trong huyện thuận lợi và chính xác hơn.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Thế | 26700 |
2 | Huyện ủy | 26701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26704 |
6 | TT. Cầu Gồ | 26706 |
7 | X. Đồng Tâm | 26707 |
8 | X. Hóng Kỳ | 26708 |
9 | X. Đồng Hưu | 26709 |
10 | X. Đồng Vương | 26710 |
11 | X. Đồng Tiến | 26711 |
12 | X. Canh Nậu | 26712 |
13 | X. Xuân Lương | 26713 |
14 | X. Tam Tiến | 26714 |
15 | X. Tam Hiệp | 26715 |
16 | X. Tiến Thắng | 26716 |
17 | X. An Thượng | 26717 |
18 | X. Tân Hiệp | 26718 |
19 | X. Phồn Xương | 26719 |
20 | X. Đổng Lạc | 26720 |
21 | X. Tân Sỏi | 26721 |
22 | X. Bố Hạ | 26722 |
23 | TT. Bố Hạ | 26723 |
23 | X. Đồng Kỳ | 26724 |
24 | X. Hương Vĩ | 26725 |
25 | X. Đông Sơn | 26726 |
26 | BCP. Yên Thế | 26750 |
27 | BC. Mỏ Trạng | 26751 |
28 | BC.Bố Hạ | 26752 |
2.10. Mã Zip huyện Tân Yên
Tân Yên, nơi có nền nông nghiệp phát triển với các sản phẩm nông sản chủ lực, mã Zip được cập nhật là 26800.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Tân Yên | 26800 |
2 | Huyện ủy | 26801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26804 |
6 | TT. Cao Thượng | 26806 |
7 | X. Cao Thượng | 26807 |
8 | X. Hợp Đức | 26808 |
9 | X. Phúc Hòa | 26809 |
10 | X. Tân Trung | 26810 |
11 | TT. Nhã Nam | 26811 |
12 | X. Nhã Nam | 26812 |
13 | X. Lan Giới | 26813 |
14 | X. Đại Hóa | 26814 |
15 | X. Quang Tiến | 26815 |
16 | X. An Dương | 26816 |
17 | X. Liên Sơn | 26817 |
18 | X. Cao Xá | 26818 |
19 | X. Ngọc Châu | 26819 |
20 | X. Song Vân | 26820 |
21 | X. Lam Cốt | 26821 |
22 | X. Phúc Sơn | 26822 |
23 | X. Việt Ngọc | 26823 |
24 | X. Ngọc Vân | 26824 |
25 | X. Ngọc Thiện | 26825 |
26 | X. Ngọc Lý | 26826 |
27 | X. Việt Lập | 26827 |
28 | X. Quế Nham | 26828 |
29 | X. Liên Chung | 26829 |
30 | BCP. Tân Yên | 26850 |
31 | BC. Nhã Nam | 26851 |
32 | BC. Phúc Sơn | 26852 |
33 | BC. Kim Tràng | 26853 |
34 | BC. Quảng Phúc | 26854 |
2.11. Mã Zip huyện Hiệp Hòa
Hiệp Hòa là huyện có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh, mã Zip của huyện là 26900. Đây là thông tin quan trọng khi gửi nhận hàng hóa tại Hiệp Hòa.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa | 26900 |
2 | Huyện ủy | 26901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26904 |
6 | TT. Thắng | 26906 |
7 | X. Ngọc Sơn | 26907 |
8 | X. Hoàng Thanh | 26908 |
9 | X. Hoàng Lương | 26909 |
10 | X. Thanh Vân | 26910 |
11 | X. Đồng Tân | 26911 |
12 | X. Hoàng Vân | 26912 |
13 | X. Hoàng An | 26913 |
14 | X. Đức Thắng | 26914 |
15 | X. Thái Sơn | 26915 |
16 | X. Hòa Sơn | 26916 |
17 | X. Quang Minh | 26917 |
18 | X. Hùng Sơn | 26918 |
19 | X. Đại Thành | 26919 |
20 | X. Hợp Thịnh | 26920 |
21 | X. Thường Thắng | 26921 |
22 | X. Danh Thắng | 26922 |
23 | X. Mai Trung | 26923 |
24 | X. Xuân Cẩm | 26924 |
25 | X. Bắc Lý | 26925 |
26 | X. Hương Lâm | 26926 |
27 | X. Mai Đình | 26927 |
28 | X. Châu Minh | 26928 |
29 | X. Đông Lỗ | 26929 |
30 | X. Đoan Bái | 26930 |
31 | X. Lương Phong | 26931 |
32 | BCP. Hiệp Hòa | 26950 |
33 | BC. Phó Hoa | 26951 |
34 | BĐVHX Bách Nhẫn | 26952 |
3. Những câu hỏi thường gặp
3.1. Mã Zip Bắc Giang có ảnh hưởng đến thời gian giao hàng không?
Mã Zip Bắc Giang giúp hệ thống bưu chính xác định nhanh chóng vị trí giao hàng, từ đó tối ưu hóa thời gian vận chuyển.
3.2. Vì sao phải cập nhật mã Zip Bắc Giang thường xuyên?
Mã Zip Bắc Giang có thể được cập nhật để phù hợp với sự thay đổi trong cấu trúc địa lý và hành chính, vì vậy bạn nên kiểm tra thường xuyên để cập nhật mã Zip Bắc Giang mới nhất.
Việc nắm rõ mã Zip Bắc Giang không chỉ giúp cho quá trình gửi và nhận hàng hóa diễn ra suôn sẻ, mà còn đảm bảo thời gian giao hàng nhanh hơn và tránh sai sót về địa chỉ. Với thông tin mã Zip mới nhất năm 2024, hy vọng bạn có thể dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết. Liên hệ với Viettel Post ngay hôm nay để vận chuyển hàng hóa chính xác và hiệu quả hơn!