Mã bưu chính Đăk Lăk là gì? Tổng hợp mã Zip Code ở tỉnh Đăk Lăk

Mã bưu chính Đăk Lăk là yếu tố quan trọng giúp xác định chính xác vị trí bưu cục các huyện, thị xã của tỉnh Đăk Lăk trong mạng lưới bưu chính quốc gia. Dù là doanh nghiệp hay người tiêu dùng, việc nắm rõ mã bưu chính Đăk Lăk sẽ giúp quá trình vận chuyển hàng hoá, thư từ tại đây diễn ra thuận lợi, nhanh chóng và hiệu quả. Vậy mã bưu chính mới nhất tại tỉnh Đăk Lăk hiện nay là bao nhiêu? Cùng khám phá ngay danh sách mã bưu chính huyện, thị xã tại Đăk Lăk mới nhất hiện nay qua bài viết bên dưới nhé!

Mã bưu chính Đăk Lăk

                  Mã bưu chính Đăk Lăk giúp quá trình vận chuyển hàng hoá diễn ra thuận lợi

1. Giới thiệu về mã Zip Đăk Lăk

Mã Zip Đăk Lăk (hay còn gọi là mã bưu chính Đăk Lăk) là dãy số được cấp riêng cho từng khu vực, huyện, thị xã tại tỉnh Đăk Lăk để định vị cụ thể địa chỉ giao nhận hàng. Nhờ đó, tối ưu hoá được thời gian và chi phí vận chuyển, hỗ trợ đơn hàng được gửi đến tay người nhận an toàn.

Đặc biết với một tỉnh rộng lớn và phát triển như Đăk Lăk, thì việc sử dụng đúng mã bưu chính khi gửi hàng hoá, thư từ sẽ giảm thiểu được đáng kể những rủi ro thất lạc hay hư hỏng trong suốt quá trình vận chuyển.

Theo cập nhật mới nhất năm 2024, mã Zip code Đăk Lăk hiện tại là 63000 – 64000 và có cấu trúc gồm 5 số, tương tự như mã Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam. Trong đó:

  • 2 ký tự số đầu tiên: Dùng để xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
  • 3 ký tự tiếp theo: Dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị có cấp bậc huyện/ quận, xã/ phường hoặc thấp hơn cấp tỉnh.
Mã Zip Đăk Lăk

                                          Mã Zip code Đăk Lăk hiện tại có cấu trúc 5 chữ số

Cách tra cứu mã bưu chính Đăk Lăk dễ dàng, tiện lợi:

Bạn có thể tra cứu chính xác và nhanh chóng mã bưu chính Đăk Lăk tại trang web Mabuuchinh.vn – Chuyên trang tra cứu mã bưu chính quốc gia. Trang web này giúp người dùng dễ dàng tra cứu mã bưu chính Đăk Lăk theo từng địa phương, bao gồm các huyện, xã và phường chỉ với các bước đơn giản sau:

Bước 1: Đầu tiên, bạn mở trình duyệt web trên điện thoại hoặc máy tính và nhập địa chỉ Mabuuchinh.vn vào thanh tìm kiếm.

Bước 2: Sau khi truy cập vào trang chủ, bạn sẽ thấy thanh tìm kiếm ở phía trên giao diện chính.

  • Gõ từ khóa “Đăk Lăk” vào thanh tìm kiếm và nhấn nút Enter hoặc biểu tượng tìm kiếm.
  • Ngay lập tức, hệ thống sẽ hiển thị danh sách các địa phương thuộc tỉnh Bắc Giang cùng mã bưu chính tương ứng.

Bước 3: Trang web sẽ cung cấp danh sách mã bưu chính của từng khu vực như thành phố Đăk Lăk, các huyện Krông Búk , Buôn Đôn, Krông Ana, Ea Kar… Để tìm chính xác mã bưu chính của khu vực bạn cần, bạn có thể:

  • Lựa chọn tên huyện, thị xã hoặc xã/phường mà bạn muốn tra cứu trong danh sách kết quả.
  • Mỗi địa điểm sẽ đi kèm với mã bưu chính riêng biệt giúp bạn dễ dàng nhận diện và sử dụng.
tra cứu mã bưu chính Đăk Lăk

                                          Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính Đăk Lăk chính xác

2. Danh sách mã Zip các huyện, thị xã tại Đăk Lăk

Đắk Lắk, với thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm, cùng 17 huyện và thị xã, sở hữu một hệ thống mã Zip Code đa dạng, bao trùm khắp các vùng.  Dưới đây là chi tiết các mã bưu chính của từng huyện/ thị xã tại Đăk Lăk:

2.1 Mã Zip các cơ quan thuộc tỉnh Đăk Lăk

Các cơ quan hành chính của tỉnh có mã Zip riêng, giúp định vị và phân loại thư từ, hàng hóa chính xác khi chuyển đến các địa điểm quan trọng

 

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính Đắk Lắk
1 BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk 63000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 63001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 63002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 63003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 63004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 63005
7 Đảng ủy khối cơ quan 63009
8 Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy 63010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 63011
10 Báo Đắk Lắk 63016
11 Hội đồng nhân dân 63021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 63030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 63035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 63036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 63040
16 Sở Công Thương 63041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 63042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 63043
19 Sở Ngoại vụ 63044
20 Sở Tài chính 63045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 63046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 63047
23 Công an tỉnh 63049
24 Sở Nội vụ 63051
25 Sở Tư pháp 63052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 63053
27 Sở Giao thông vận tải 63054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 63055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 63056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 63057
31 Sở Xây dựng 63058
32 Sở Y tế 63060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 63061
34 Ban Dân tộc 63062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh 63063
36 Thanh tra tỉnh 63064
37 Trường chính trị tỉnh 63065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 63066
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 63070
40 Cục Thuế 63078
41 Cục Hải quan 63080
42 Kho bạc Nhà nước 63081

 

2.2 Mã Zip quận/huyện Đăk Lăk

Mã ZIP chung cho toàn bộ tỉnh Đắk Lắk, thường được dùng khi gửi các tài liệu hoặc hàng hóa tổng quan đến địa chỉ không cụ thể trong tỉnh.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
Huyện Buôn Đôn 63800
Huyện Cư Kuin 64100
Huyện Cư M’gar 63900
Huyện Ea H’leo 63600
Huyện Ea Kar 63300
Huyện Ea Súp 63700
Huyện Krông A Na 64200
Huyện Krông Bông 64400
Huyện Krông Búk 63500
Huyện Krông Năng 63400
Huyện Krông Pắc 63200
Huyện Lắk 64300
Huyện M’Đrắk 64500
Thành phố Buôn Ma Thuột 63100
Thị xã Buôn Hồ 64000

 

2.3 Mã Zip thành phố Buôn Ma Thuột

Là trung tâm kinh tế, văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, Buôn Ma Thuột sở hữu mã Zip riêng, giúp tối ưu quá trình giao nhận hàng hóa đến các địa điểm trong thành phố.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột 63100
2 Thành ủy 63101
3 Hội đồng nhân dân 63102
4 Ủy ban nhân dân 63103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63104
6 P. Thắng Lợi 63106
7 P. Tự An 63107
8 P. Tân Lập 63108
9 P. Tân An 63109
10 P. Tân Hòa 63110
11 P. Tân Lợi 63111
12 X Cư ÊBur 63112
13 P. Thống Nhất 63113
14 P. Thành Công 63114
15 P. Tân Tiến 63115
16 P. Thành Nhất 63116
17 P. Tân Thành 63117
18 P. Ea Tam 63118
19 P. Khánh Xuân 63119
20 X. Hòa Xuân 63120
21 X. Hòa Phú 63121
22 X. Hòa Khánh 63122
23 X. Ea Kao 63123
24 X. Hòa Thắng 63124
25 X. Ea Tu 63125
26 X. Hòa Thuận 63126
27 BCP. Buôn Ma Thuột 63150
28 BC. KHL Buôn Ma Thuột 63151
29 BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột 63152
31 BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột 63153
32 BC. Phát Tài Khai thác 3 63154
33 BC. Km5 63155
34 BC. Cổng 3 63156
35 BC. Phan Chu Trinh 63157
36 BC. Phan Bội Châu 63158
37 BC. TTĐM 63159
38 BC. Ngã Sáu 1 63160
39 BC. Đại Học Tây Nguyên 63161
40 BC. Hòa Khánh 63162
41 BC. Hòa Thắng 63163
42 BC. Hòa Thuận 63164
43 BC. Hệ 1 Đắk Lắk 63199

 

2.4 Mã Zip huyện Krông Pắk

Mã Zip của huyện Krông Pắk, một trong những địa phương phát triển nông nghiệp mạnh, nổi bật với các loại cây công nghiệp như cà phê và cao su.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Krông Păk 63200
2 Huyện ủy 63201
3 Hội đồng nhân dân 63202
4 Ủy ban nhân dân 63203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63204
6 TT. Phước An 63206
7 X. Hòa An 63207
8 X. Ea Phê 63208
9 X. KRông Búk 63209
10 X. Ea Kly 63210
11 X. Ea Kuăng 63211
12 X. Vụ Bổn 63212
13 X. E Yiêng 63213
14 X. E Uy 63214
15 X. E Hiu 63215
16 X. Tân Tiến 63216
17 X. Hòa Tiến 63217
18 X. Ea Yông 63218
19 X. E Kênh 63219
20 X. Ea KNuec 63220
21 X. Hòa Đông 63221
22 BCP. Krông Pắk 63250
23 BC. E Kuang 63251
24 BĐVHX Ea Phê 2 63252
25 BĐVHX Ea KNuec 2 63253

 

2.5 Mã Zip huyện Ea Kar

Ea Kar sở hữu mã Zip riêng nhằm phục vụ nhu cầu giao thương và vận chuyển các sản phẩm nông sản đến và đi từ huyện.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện E Kar 63300
2 Huyện ủy 63301
3 Hội đồng nhân dân 63302
4 Ủy ban nhân dân 63303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63304
6 TT. Ea Kar 63306
7 X. Ea Kmt 63307
8 X. Cư Huê 63308
9 X. Xuân Phú 63309
10 X. Ea Sar 63310
11 X. Ea Sô 63311
12 X. Ea Tỉnh 63312
13 TT. E Khốn 63313
14 X. Ea Đar 63314
15 X. Cư Ni 63315
16 X. Ea Ô 63316
17 X. Ea Păl 63317
18 X. Cư Prông 63318
19 X. Cư lang 63319
20 X. Cư Bông 63320
21 X. Cư ELang 63321
22 BCP. Ea Kar 63350
23 BC. Ea Khốn 63351

 

2.6 Mã Zip huyện Krông Năng

Krông Năng nổi tiếng với các vườn cà phê và hồ tiêu, mã Zip huyện Krông Năng giúp giao nhận hàng hóa hiệu quả tại huyện.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Krông Năng 63400
2 Huyện ủy 63401
3 Hội đồng nhân dân 63402
4 Ủy ban nhân dân 63403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63404
6 TT. Krông Năng 63406
7 X. Phú Xuân 63407
8 X. Ea Dănh 63408
9 X. E Puk 63409
10 X. Tam Giang 63410
11 X. Phú Lộc 63411
12 X. Ea Hồ 63412
13 X. E Tóh 63413
14 X. Ea Tân 63414
15 X. ĐLiêYa 63415
16 X. Cư Không 63416
17 X. E Tam 63417
18 BCP. Krông Năng 63450
19 BĐVHX Nông trường 49 63451

 

2.7 Mã Zip huyện Krông Búk

Mã Zip huyện Krông Búk đảm bảo các bưu kiện, hàng hóa đến nhanh chóng, chính xác, phục vụ cho hoạt động kinh doanh và nông nghiệp trong khu vực.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Krông Búk 63500
2 Huyện ủy 63501
3 Hội đồng nhân dân 63502
4 Ủy ban nhân dân 63503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63504
6 X. Chư KBô 63506
7 X. Cư Né 63507
8 X. Ea Sin 63508
9 X. Cư Pơng 63509
10 X. Ea Ngai 63510
11 X. Pơng Drang 63511
12 X. Tân Lập 63512
13 BCP. Krông Búk 63550
14 BC. Pơng Đrang 63551
15 BĐVHX Ky 63552

 

2.8 Mã Zip huyện Ea H’Leo

Ea H’Leo, vùng đất đa văn hóa, sở hữu mã Zip 63600 nhằm hỗ trợ các dịch vụ vận chuyển đến từng hộ gia đình, doanh nghiệp trong huyện.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC Trung tâm huyện Ea H’leo 63600
2 Huyện ủy 63601
3 Hội đồng nhân dân 63602
4 Ủy ban nhân dân 63603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63604
6 TT. E Drăng 63606
7 X. Ea Ral 63607
8 X. Cư Mốt 63608
9 X. Ea Khal 63609
10 X .Ea Nam 63610
11 X. Dliêyang 63611
12 X. Ea Hiao 63612
13 X. Ea Sol 63613
14 X. Ea H’leo 63614
15 X. Ea Wy 63615
16 X. Cư A Mung 63616
17 X. Ea Tir 63617
18 BCP Ea H’leo 63650

 

2.9 Mã Zip huyện Ea Súp

Mã Zip huyện Ea Súp hỗ trợ việc giao nhận hàng hóa đến các địa điểm dân cư và doanh nghiệp tại đây, đặc biệt là các sản phẩm từ ngành nông nghiệp.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Ea Súp 63700
2 Huyện ủy 63701
3 Hội đồng nhân dân 63702
4 Ủy ban nhân dân 63703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63704
6 TT. Ea Súp 63706
7 X. Ea Lê 63707
8 X. Cư KBaang 63708
9 X. Ea Rốk 63709
10 X. laLi 63710
11 X. la Lốp 63711
12 X. Ya Tờ Mốt 63712
13 X. la RVê 63713
14 X. Ea Bung 63714
15 X. Cư Mlan 63715
16 BCP. E Súp 63750
17 BĐVHX Trung đoàn 737 63751

 

2.10 Mã Zip huyện Buôn Đôn

Buôn Đôn, nổi tiếng với nghề nuôi voi và các sản phẩm du lịch, có mã Zip riêng để phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa du lịch và địa phương.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC Trung tâm huyện Buôn Đôn 63800
2 Huyện ủy 63801
3 Hội đồng nhân dân 63802
4 Ủy ban nhân dân 63803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63804
6 X. Ea Wer 63806
7 X. Tân Hoà 63807
8 X. Ea Nuôi 63808
9 X. Ea Bar 63809
10 X. Cur KNia 63810
11 X. Ea Huar 63811
12 X. Krông Na 63812
13 BCP. Buôn Đôn 63850

 

2.11 Mã Zip huyện Cư M’Gar

Mã Zip của huyện Cư M’Gar là 63900, nơi tập trung nhiều nông sản và làng nghề, đảm bảo giao nhận hàng hóa nhanh chóng, thuận tiện.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Cư M’gar 63900
2 Huyện ủy 63901
3 Hội đồng nhân dân 63902
4 Ủy ban nhân dân 63903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63904
6 TT. Quảng Phú 63906
7 X. Quảng Tiến 63907
8 TT. E Pôk 63908
9 X. Cư Suê 63909
10 X. E Mnang 63910
11 X. Quảng Hiệp 63911
12 X. Cư M’gar 63912
13 X. Ea KPam 63913
14 X. Ea H’đing 63914
15 X. E M’DRóh 63915
16 X. Ea Kiết 63916
17 X. Ea Kuêh 63917
18 X. Ea Tar 63918
19 X. Cư Dliê Mnông 63919
20 X. Ea Tul 63920
21 X. Ea Drơng 63921
22 X. Cuor Đăng 63922
23 BCP. Cư M’gar 63950

 

2.12 Mã Zip thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ có mã Zip 64000, phục vụ cho các hoạt động giao nhận hàng hóa trong và ngoài thị xã, đặc biệt là các sản phẩm nông nghiệp.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ 64000
2 Thi ủy 64001
3 Hội đồng nhân dân 64002
4 Ủy ban nhân dân 64003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64004
6 P.An Lạc 64006
7 P. Đạt Hiếu 64007
8 P.An Bình 64008
9 P. Đoàn Kết 64009
10 P. Thiện An 64010
11 X. Ea Blang 64011
12 P. Thống Nhất 64012
13 P. Bình Tân 64013
14 X. Cư Bao 64014
15 x Bình Thuận 64015
16 X Ea Siên 64016
17 X Ea Drông 64017
18 BCP. Buôn Hồ 64050

 

2.13 Mã Zip huyện Cư Kuin

Huyện Cư Kuin sở hữu mã Zip 64100, hỗ trợ việc gửi và nhận hàng hoá nhanh chóng, phù hợp cho cả cá nhân và doanh nghiệp.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC Trung tâm huyện Cư Kuin 64100
2 Huyện ủy 64101
3 Hội đồng nhân dân 64102
4 Ủy ban nhân dân 64103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64104
6 X. Dray Bhăng 64106
7 X. E Tiêu 64107
8 X. Ea BHok 64108
9 X. Hòa Hiệp 64109
10 X. Ea Hu 64110
11 X. Cư Ê Wi 64111
12 X. Ea Ning 64112
13 X. Ea Ktur 64113
14 BCP. Cư Kuin 64150
15 BC. Hòa Hiệp 64151
16 BC. Trung Hòa 64152
17 BC. Việt Đức 4 64153
18 BĐVHX Ea BHok 2 64154

 

2.14 Mã Zip huyện Krông Ana

Krông Ana, với mã Zip 64200, là điểm đến của nhiều sản phẩm nông sản, giúp cho việc vận chuyển hàng hóa giữa các khu vực thuận lợi hơn.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Krông Ana 64200
2 Huyện ủy 64201
3 Hội đồng nhân dân 64202
4 Ủy ban nhân dân 64203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64204
6 TT. Buôn Trấp 64206
7 X. Bình Hòa 64207
8 X. Quảng Điền 64208
9 X. Dur KMal 64209
10 X. Băng ADrênh 64210
11 X. Ea Bông 64211
12 X. Ea Na 64212
13 X. Dray Sáp 64213
14 BCP. Krông Ana 64250

 

2.15 Mã Zip huyện Lăk

Mã Zip huyện Lăk 64300 giúp định tuyến chính xác các đơn hàng, đảm bảo hàng hoá nhanh chóng đến tay người nhận.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC Trung tâm huyện Lắk 64300
2 Huyện ủy 64301
3 Hội đồng nhân dân 64302
4 Ủy ban nhân dân 64303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64304
6 TT. Liên Sơn 64306
7 X. Đăk Liêng 64307
8 X. Buôn Tría 64308
9 X. Buôn Triết 64309
10 X. Ea R’Bin 64310
11 X. Nam Ka 64311
12 X. Đăk Nuê 64312
13 X. Đăk Phơi 64313
14 X. Krông Nô 64314
15 X. Bông Krang 64315
16 X. Yang Tao 64316
17 BCP.Lắk 64350

 

2.16 Mã Zip huyện Krông Bông

Krông Bông có mã Zip 64400, là huyện nổi bật với nhiều loại hình sản xuất nông sản, hỗ trợ các hoạt động giao thương dễ dàng và hiệu quả.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC. Trung tâm huyện Krông Bông 64400
2 Huyện ủy 64401
3 Hội đồng nhân dân 64402
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64404
6 TT. Krông Kmar 64406
7 X Khuê Ngọc Điền 64407
8 X. Hòa Sơn 64408
9 X. Ea Trul 64409
10 X. Yang Reh 64410
11 X. Hòa Tân 64411
12 X. Hòa Thành 64412
13 X. Dang Kang 64413
14 X. Cư KTy 64414
15 X. Hòa Lễ 64415
16 X. Hòa Phong 64416
17 X. Cư Pui 64417
18 X. Cư Drăm 64418
19 X. Yang Mao 64419
20 BCP. Krông Bông 64450

 

2.17 Mã Zip huyện M’Đrăk

Huyện M’Đrăk, với mã Zip 64500, giúp điều hướng chính xác các bưu kiện và hàng hóa đến từng hộ gia đình và doanh nghiệp trong huyện.

 

STT Quận/Huyện ZIP Code
1 BC Trung tâm huyện M’đrắk 64500
2 Huyện ủy 64501
3 Hội đồng nhân dân 64502
4 Ủy ban nhân dân 64503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64504
6 TT. M’drak 64506
7 X. Cư Mta 64507
8 X. Ea Riêng 64508
9 X. Krông Jing 64509
10 X. Krông Á 64510
11 X. Cư San 64511
12 X. Ea Trang 64512
13 X. Cư K Róa 64513
14 X. Ea M’doal 64514
15 X. Ea HMLay 64515
16 X. Ea Lai 64516
17 X. Ea Pil 64517
18 X. Cư Prao 64518
19 BCP. M’đrăk 64550

 

3. Những câu hỏi thường gặp

3.1. Mã Zip Code và mã bưu chính có giống nhau không?

Mã Zip Code và mã bưu chính đều là các thuật ngữ dùng để chỉ dãy số quy định một địa chỉ cụ thể trong hệ thống bưu chính.

3.2. Làm sao để tránh sai sót khi điền mã bưu chính trong quá trình gửi hàng?

Đảm bảo kiểm tra kỹ mã bưu chính của người nhận và sử dụng các công cụ tra cứu mã Zip từ các công ty vận chuyển uy tín như Viettel Post để tránh sai sót.

Hy vọng, với danh sách mã bưu chính Đăk Lăk chi tiết được cung cấp trong bài viết sẽ hỗ trợ quá trình vận chuyển của bạn trở nên nhanh chóng và chính xác hơn. Ngoài ra, đối với các công ty vận chuyển uy tín như Viettel Post, việc sử dụng đúng mã Zip Code sẽ đảm bảo quá trình giao hàng suôn sẻ, đúng thời gian và địa điểm. Liên hệ Viettel Post ngay hôm nay để được tư vấn dịch vụ vận chuyển an toàn, nhanh chóng, tiết kiệm!