Mã bưu chính Đăk Lăk là yếu tố quan trọng giúp xác định chính xác vị trí bưu cục các huyện, thị xã của tỉnh Đăk Lăk trong mạng lưới bưu chính quốc gia. Dù là doanh nghiệp hay người tiêu dùng, việc nắm rõ mã bưu chính Đăk Lăk sẽ giúp quá trình vận chuyển hàng hoá, thư từ tại đây diễn ra thuận lợi, nhanh chóng và hiệu quả. Vậy mã bưu chính mới nhất tại tỉnh Đăk Lăk hiện nay là bao nhiêu? Cùng khám phá ngay danh sách mã bưu chính huyện, thị xã tại Đăk Lăk mới nhất hiện nay qua bài viết bên dưới nhé!
1. Giới thiệu về mã Zip Đăk Lăk
Mã Zip Đăk Lăk (hay còn gọi là mã bưu chính Đăk Lăk) là dãy số được cấp riêng cho từng khu vực, huyện, thị xã tại tỉnh Đăk Lăk để định vị cụ thể địa chỉ giao nhận hàng. Nhờ đó, tối ưu hoá được thời gian và chi phí vận chuyển, hỗ trợ đơn hàng được gửi đến tay người nhận an toàn.
Đặc biết với một tỉnh rộng lớn và phát triển như Đăk Lăk, thì việc sử dụng đúng mã bưu chính khi gửi hàng hoá, thư từ sẽ giảm thiểu được đáng kể những rủi ro thất lạc hay hư hỏng trong suốt quá trình vận chuyển.
Theo cập nhật mới nhất năm 2024, mã Zip code Đăk Lăk hiện tại là 63000 – 64000 và có cấu trúc gồm 5 số, tương tự như mã Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam. Trong đó:
- 2 ký tự số đầu tiên: Dùng để xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- 3 ký tự tiếp theo: Dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị có cấp bậc huyện/ quận, xã/ phường hoặc thấp hơn cấp tỉnh.
Cách tra cứu mã bưu chính Đăk Lăk dễ dàng, tiện lợi:
Bạn có thể tra cứu chính xác và nhanh chóng mã bưu chính Đăk Lăk tại trang web Mabuuchinh.vn – Chuyên trang tra cứu mã bưu chính quốc gia. Trang web này giúp người dùng dễ dàng tra cứu mã bưu chính Đăk Lăk theo từng địa phương, bao gồm các huyện, xã và phường chỉ với các bước đơn giản sau:
Bước 1: Đầu tiên, bạn mở trình duyệt web trên điện thoại hoặc máy tính và nhập địa chỉ Mabuuchinh.vn vào thanh tìm kiếm.
Bước 2: Sau khi truy cập vào trang chủ, bạn sẽ thấy thanh tìm kiếm ở phía trên giao diện chính.
- Gõ từ khóa “Đăk Lăk” vào thanh tìm kiếm và nhấn nút Enter hoặc biểu tượng tìm kiếm.
- Ngay lập tức, hệ thống sẽ hiển thị danh sách các địa phương thuộc tỉnh Bắc Giang cùng mã bưu chính tương ứng.
Bước 3: Trang web sẽ cung cấp danh sách mã bưu chính của từng khu vực như thành phố Đăk Lăk, các huyện Krông Búk , Buôn Đôn, Krông Ana, Ea Kar… Để tìm chính xác mã bưu chính của khu vực bạn cần, bạn có thể:
- Lựa chọn tên huyện, thị xã hoặc xã/phường mà bạn muốn tra cứu trong danh sách kết quả.
- Mỗi địa điểm sẽ đi kèm với mã bưu chính riêng biệt giúp bạn dễ dàng nhận diện và sử dụng.
2. Danh sách mã Zip các huyện, thị xã tại Đăk Lăk
Đắk Lắk, với thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm, cùng 17 huyện và thị xã, sở hữu một hệ thống mã Zip Code đa dạng, bao trùm khắp các vùng. Dưới đây là chi tiết các mã bưu chính của từng huyện/ thị xã tại Đăk Lăk:
2.1 Mã Zip các cơ quan thuộc tỉnh Đăk Lăk
Các cơ quan hành chính của tỉnh có mã Zip riêng, giúp định vị và phân loại thư từ, hàng hóa chính xác khi chuyển đến các địa điểm quan trọng
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính Đắk Lắk |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk | 63000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 63001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 63002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 63003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 63004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 63005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 63009 |
8 | Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy | 63010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 63011 |
10 | Báo Đắk Lắk | 63016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 63021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 63030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 63035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 63036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 63040 |
16 | Sở Công Thương | 63041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 63042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 63043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 63044 |
20 | Sở Tài chính | 63045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 63046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 63047 |
23 | Công an tỉnh | 63049 |
24 | Sở Nội vụ | 63051 |
25 | Sở Tư pháp | 63052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 63053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 63054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 63055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 63056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63057 |
31 | Sở Xây dựng | 63058 |
32 | Sở Y tế | 63060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 63061 |
34 | Ban Dân tộc | 63062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh | 63063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 63064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 63065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 63066 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 63070 |
40 | Cục Thuế | 63078 |
41 | Cục Hải quan | 63080 |
42 | Kho bạc Nhà nước | 63081 |
2.2 Mã Zip quận/huyện Đăk Lăk
Mã ZIP chung cho toàn bộ tỉnh Đắk Lắk, thường được dùng khi gửi các tài liệu hoặc hàng hóa tổng quan đến địa chỉ không cụ thể trong tỉnh.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
Huyện Buôn Đôn | 63800 | |
Huyện Cư Kuin | 64100 | |
Huyện Cư M’gar | 63900 | |
Huyện Ea H’leo | 63600 | |
Huyện Ea Kar | 63300 | |
Huyện Ea Súp | 63700 | |
Huyện Krông A Na | 64200 | |
Huyện Krông Bông | 64400 | |
Huyện Krông Búk | 63500 | |
Huyện Krông Năng | 63400 | |
Huyện Krông Pắc | 63200 | |
Huyện Lắk | 64300 | |
Huyện M’Đrắk | 64500 | |
Thành phố Buôn Ma Thuột | 63100 | |
Thị xã Buôn Hồ | 64000 |
2.3 Mã Zip thành phố Buôn Ma Thuột
Là trung tâm kinh tế, văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, Buôn Ma Thuột sở hữu mã Zip riêng, giúp tối ưu quá trình giao nhận hàng hóa đến các địa điểm trong thành phố.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột | 63100 |
2 | Thành ủy | 63101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63104 |
6 | P. Thắng Lợi | 63106 |
7 | P. Tự An | 63107 |
8 | P. Tân Lập | 63108 |
9 | P. Tân An | 63109 |
10 | P. Tân Hòa | 63110 |
11 | P. Tân Lợi | 63111 |
12 | X Cư ÊBur | 63112 |
13 | P. Thống Nhất | 63113 |
14 | P. Thành Công | 63114 |
15 | P. Tân Tiến | 63115 |
16 | P. Thành Nhất | 63116 |
17 | P. Tân Thành | 63117 |
18 | P. Ea Tam | 63118 |
19 | P. Khánh Xuân | 63119 |
20 | X. Hòa Xuân | 63120 |
21 | X. Hòa Phú | 63121 |
22 | X. Hòa Khánh | 63122 |
23 | X. Ea Kao | 63123 |
24 | X. Hòa Thắng | 63124 |
25 | X. Ea Tu | 63125 |
26 | X. Hòa Thuận | 63126 |
27 | BCP. Buôn Ma Thuột | 63150 |
28 | BC. KHL Buôn Ma Thuột | 63151 |
29 | BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột | 63152 |
31 | BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột | 63153 |
32 | BC. Phát Tài Khai thác 3 | 63154 |
33 | BC. Km5 | 63155 |
34 | BC. Cổng 3 | 63156 |
35 | BC. Phan Chu Trinh | 63157 |
36 | BC. Phan Bội Châu | 63158 |
37 | BC. TTĐM | 63159 |
38 | BC. Ngã Sáu 1 | 63160 |
39 | BC. Đại Học Tây Nguyên | 63161 |
40 | BC. Hòa Khánh | 63162 |
41 | BC. Hòa Thắng | 63163 |
42 | BC. Hòa Thuận | 63164 |
43 | BC. Hệ 1 Đắk Lắk | 63199 |
2.4 Mã Zip huyện Krông Pắk
Mã Zip của huyện Krông Pắk, một trong những địa phương phát triển nông nghiệp mạnh, nổi bật với các loại cây công nghiệp như cà phê và cao su.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Păk | 63200 |
2 | Huyện ủy | 63201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63204 |
6 | TT. Phước An | 63206 |
7 | X. Hòa An | 63207 |
8 | X. Ea Phê | 63208 |
9 | X. KRông Búk | 63209 |
10 | X. Ea Kly | 63210 |
11 | X. Ea Kuăng | 63211 |
12 | X. Vụ Bổn | 63212 |
13 | X. E Yiêng | 63213 |
14 | X. E Uy | 63214 |
15 | X. E Hiu | 63215 |
16 | X. Tân Tiến | 63216 |
17 | X. Hòa Tiến | 63217 |
18 | X. Ea Yông | 63218 |
19 | X. E Kênh | 63219 |
20 | X. Ea KNuec | 63220 |
21 | X. Hòa Đông | 63221 |
22 | BCP. Krông Pắk | 63250 |
23 | BC. E Kuang | 63251 |
24 | BĐVHX Ea Phê 2 | 63252 |
25 | BĐVHX Ea KNuec 2 | 63253 |
2.5 Mã Zip huyện Ea Kar
Ea Kar sở hữu mã Zip riêng nhằm phục vụ nhu cầu giao thương và vận chuyển các sản phẩm nông sản đến và đi từ huyện.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện E Kar | 63300 |
2 | Huyện ủy | 63301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63304 |
6 | TT. Ea Kar | 63306 |
7 | X. Ea Kmt | 63307 |
8 | X. Cư Huê | 63308 |
9 | X. Xuân Phú | 63309 |
10 | X. Ea Sar | 63310 |
11 | X. Ea Sô | 63311 |
12 | X. Ea Tỉnh | 63312 |
13 | TT. E Khốn | 63313 |
14 | X. Ea Đar | 63314 |
15 | X. Cư Ni | 63315 |
16 | X. Ea Ô | 63316 |
17 | X. Ea Păl | 63317 |
18 | X. Cư Prông | 63318 |
19 | X. Cư lang | 63319 |
20 | X. Cư Bông | 63320 |
21 | X. Cư ELang | 63321 |
22 | BCP. Ea Kar | 63350 |
23 | BC. Ea Khốn | 63351 |
2.6 Mã Zip huyện Krông Năng
Krông Năng nổi tiếng với các vườn cà phê và hồ tiêu, mã Zip huyện Krông Năng giúp giao nhận hàng hóa hiệu quả tại huyện.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Năng | 63400 |
2 | Huyện ủy | 63401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63404 |
6 | TT. Krông Năng | 63406 |
7 | X. Phú Xuân | 63407 |
8 | X. Ea Dănh | 63408 |
9 | X. E Puk | 63409 |
10 | X. Tam Giang | 63410 |
11 | X. Phú Lộc | 63411 |
12 | X. Ea Hồ | 63412 |
13 | X. E Tóh | 63413 |
14 | X. Ea Tân | 63414 |
15 | X. ĐLiêYa | 63415 |
16 | X. Cư Không | 63416 |
17 | X. E Tam | 63417 |
18 | BCP. Krông Năng | 63450 |
19 | BĐVHX Nông trường 49 | 63451 |
2.7 Mã Zip huyện Krông Búk
Mã Zip huyện Krông Búk đảm bảo các bưu kiện, hàng hóa đến nhanh chóng, chính xác, phục vụ cho hoạt động kinh doanh và nông nghiệp trong khu vực.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Búk | 63500 |
2 | Huyện ủy | 63501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63504 |
6 | X. Chư KBô | 63506 |
7 | X. Cư Né | 63507 |
8 | X. Ea Sin | 63508 |
9 | X. Cư Pơng | 63509 |
10 | X. Ea Ngai | 63510 |
11 | X. Pơng Drang | 63511 |
12 | X. Tân Lập | 63512 |
13 | BCP. Krông Búk | 63550 |
14 | BC. Pơng Đrang | 63551 |
15 | BĐVHX Ky | 63552 |
2.8 Mã Zip huyện Ea H’Leo
Ea H’Leo, vùng đất đa văn hóa, sở hữu mã Zip 63600 nhằm hỗ trợ các dịch vụ vận chuyển đến từng hộ gia đình, doanh nghiệp trong huyện.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC Trung tâm huyện Ea H’leo | 63600 |
2 | Huyện ủy | 63601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63604 |
6 | TT. E Drăng | 63606 |
7 | X. Ea Ral | 63607 |
8 | X. Cư Mốt | 63608 |
9 | X. Ea Khal | 63609 |
10 | X .Ea Nam | 63610 |
11 | X. Dliêyang | 63611 |
12 | X. Ea Hiao | 63612 |
13 | X. Ea Sol | 63613 |
14 | X. Ea H’leo | 63614 |
15 | X. Ea Wy | 63615 |
16 | X. Cư A Mung | 63616 |
17 | X. Ea Tir | 63617 |
18 | BCP Ea H’leo | 63650 |
2.9 Mã Zip huyện Ea Súp
Mã Zip huyện Ea Súp hỗ trợ việc giao nhận hàng hóa đến các địa điểm dân cư và doanh nghiệp tại đây, đặc biệt là các sản phẩm từ ngành nông nghiệp.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Ea Súp | 63700 |
2 | Huyện ủy | 63701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63704 |
6 | TT. Ea Súp | 63706 |
7 | X. Ea Lê | 63707 |
8 | X. Cư KBaang | 63708 |
9 | X. Ea Rốk | 63709 |
10 | X. laLi | 63710 |
11 | X. la Lốp | 63711 |
12 | X. Ya Tờ Mốt | 63712 |
13 | X. la RVê | 63713 |
14 | X. Ea Bung | 63714 |
15 | X. Cư Mlan | 63715 |
16 | BCP. E Súp | 63750 |
17 | BĐVHX Trung đoàn 737 | 63751 |
2.10 Mã Zip huyện Buôn Đôn
Buôn Đôn, nổi tiếng với nghề nuôi voi và các sản phẩm du lịch, có mã Zip riêng để phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa du lịch và địa phương.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC Trung tâm huyện Buôn Đôn | 63800 |
2 | Huyện ủy | 63801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63804 |
6 | X. Ea Wer | 63806 |
7 | X. Tân Hoà | 63807 |
8 | X. Ea Nuôi | 63808 |
9 | X. Ea Bar | 63809 |
10 | X. Cur KNia | 63810 |
11 | X. Ea Huar | 63811 |
12 | X. Krông Na | 63812 |
13 | BCP. Buôn Đôn | 63850 |
2.11 Mã Zip huyện Cư M’Gar
Mã Zip của huyện Cư M’Gar là 63900, nơi tập trung nhiều nông sản và làng nghề, đảm bảo giao nhận hàng hóa nhanh chóng, thuận tiện.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Cư M’gar | 63900 |
2 | Huyện ủy | 63901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63904 |
6 | TT. Quảng Phú | 63906 |
7 | X. Quảng Tiến | 63907 |
8 | TT. E Pôk | 63908 |
9 | X. Cư Suê | 63909 |
10 | X. E Mnang | 63910 |
11 | X. Quảng Hiệp | 63911 |
12 | X. Cư M’gar | 63912 |
13 | X. Ea KPam | 63913 |
14 | X. Ea H’đing | 63914 |
15 | X. E M’DRóh | 63915 |
16 | X. Ea Kiết | 63916 |
17 | X. Ea Kuêh | 63917 |
18 | X. Ea Tar | 63918 |
19 | X. Cư Dliê Mnông | 63919 |
20 | X. Ea Tul | 63920 |
21 | X. Ea Drơng | 63921 |
22 | X. Cuor Đăng | 63922 |
23 | BCP. Cư M’gar | 63950 |
2.12 Mã Zip thị xã Buôn Hồ
Thị xã Buôn Hồ có mã Zip 64000, phục vụ cho các hoạt động giao nhận hàng hóa trong và ngoài thị xã, đặc biệt là các sản phẩm nông nghiệp.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ | 64000 |
2 | Thi ủy | 64001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64004 |
6 | P.An Lạc | 64006 |
7 | P. Đạt Hiếu | 64007 |
8 | P.An Bình | 64008 |
9 | P. Đoàn Kết | 64009 |
10 | P. Thiện An | 64010 |
11 | X. Ea Blang | 64011 |
12 | P. Thống Nhất | 64012 |
13 | P. Bình Tân | 64013 |
14 | X. Cư Bao | 64014 |
15 | x Bình Thuận | 64015 |
16 | X Ea Siên | 64016 |
17 | X Ea Drông | 64017 |
18 | BCP. Buôn Hồ | 64050 |
2.13 Mã Zip huyện Cư Kuin
Huyện Cư Kuin sở hữu mã Zip 64100, hỗ trợ việc gửi và nhận hàng hoá nhanh chóng, phù hợp cho cả cá nhân và doanh nghiệp.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC Trung tâm huyện Cư Kuin | 64100 |
2 | Huyện ủy | 64101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64104 |
6 | X. Dray Bhăng | 64106 |
7 | X. E Tiêu | 64107 |
8 | X. Ea BHok | 64108 |
9 | X. Hòa Hiệp | 64109 |
10 | X. Ea Hu | 64110 |
11 | X. Cư Ê Wi | 64111 |
12 | X. Ea Ning | 64112 |
13 | X. Ea Ktur | 64113 |
14 | BCP. Cư Kuin | 64150 |
15 | BC. Hòa Hiệp | 64151 |
16 | BC. Trung Hòa | 64152 |
17 | BC. Việt Đức 4 | 64153 |
18 | BĐVHX Ea BHok 2 | 64154 |
2.14 Mã Zip huyện Krông Ana
Krông Ana, với mã Zip 64200, là điểm đến của nhiều sản phẩm nông sản, giúp cho việc vận chuyển hàng hóa giữa các khu vực thuận lợi hơn.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Ana | 64200 |
2 | Huyện ủy | 64201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64204 |
6 | TT. Buôn Trấp | 64206 |
7 | X. Bình Hòa | 64207 |
8 | X. Quảng Điền | 64208 |
9 | X. Dur KMal | 64209 |
10 | X. Băng ADrênh | 64210 |
11 | X. Ea Bông | 64211 |
12 | X. Ea Na | 64212 |
13 | X. Dray Sáp | 64213 |
14 | BCP. Krông Ana | 64250 |
2.15 Mã Zip huyện Lăk
Mã Zip huyện Lăk 64300 giúp định tuyến chính xác các đơn hàng, đảm bảo hàng hoá nhanh chóng đến tay người nhận.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC Trung tâm huyện Lắk | 64300 |
2 | Huyện ủy | 64301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64304 |
6 | TT. Liên Sơn | 64306 |
7 | X. Đăk Liêng | 64307 |
8 | X. Buôn Tría | 64308 |
9 | X. Buôn Triết | 64309 |
10 | X. Ea R’Bin | 64310 |
11 | X. Nam Ka | 64311 |
12 | X. Đăk Nuê | 64312 |
13 | X. Đăk Phơi | 64313 |
14 | X. Krông Nô | 64314 |
15 | X. Bông Krang | 64315 |
16 | X. Yang Tao | 64316 |
17 | BCP.Lắk | 64350 |
2.16 Mã Zip huyện Krông Bông
Krông Bông có mã Zip 64400, là huyện nổi bật với nhiều loại hình sản xuất nông sản, hỗ trợ các hoạt động giao thương dễ dàng và hiệu quả.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Bông | 64400 |
2 | Huyện ủy | 64401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64402 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64404 |
6 | TT. Krông Kmar | 64406 |
7 | X Khuê Ngọc Điền | 64407 |
8 | X. Hòa Sơn | 64408 |
9 | X. Ea Trul | 64409 |
10 | X. Yang Reh | 64410 |
11 | X. Hòa Tân | 64411 |
12 | X. Hòa Thành | 64412 |
13 | X. Dang Kang | 64413 |
14 | X. Cư KTy | 64414 |
15 | X. Hòa Lễ | 64415 |
16 | X. Hòa Phong | 64416 |
17 | X. Cư Pui | 64417 |
18 | X. Cư Drăm | 64418 |
19 | X. Yang Mao | 64419 |
20 | BCP. Krông Bông | 64450 |
2.17 Mã Zip huyện M’Đrăk
Huyện M’Đrăk, với mã Zip 64500, giúp điều hướng chính xác các bưu kiện và hàng hóa đến từng hộ gia đình và doanh nghiệp trong huyện.
STT | Quận/Huyện | ZIP Code |
1 | BC Trung tâm huyện M’đrắk | 64500 |
2 | Huyện ủy | 64501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64504 |
6 | TT. M’drak | 64506 |
7 | X. Cư Mta | 64507 |
8 | X. Ea Riêng | 64508 |
9 | X. Krông Jing | 64509 |
10 | X. Krông Á | 64510 |
11 | X. Cư San | 64511 |
12 | X. Ea Trang | 64512 |
13 | X. Cư K Róa | 64513 |
14 | X. Ea M’doal | 64514 |
15 | X. Ea HMLay | 64515 |
16 | X. Ea Lai | 64516 |
17 | X. Ea Pil | 64517 |
18 | X. Cư Prao | 64518 |
19 | BCP. M’đrăk | 64550 |
3. Những câu hỏi thường gặp
3.1. Mã Zip Code và mã bưu chính có giống nhau không?
Mã Zip Code và mã bưu chính đều là các thuật ngữ dùng để chỉ dãy số quy định một địa chỉ cụ thể trong hệ thống bưu chính.
3.2. Làm sao để tránh sai sót khi điền mã bưu chính trong quá trình gửi hàng?
Đảm bảo kiểm tra kỹ mã bưu chính của người nhận và sử dụng các công cụ tra cứu mã Zip từ các công ty vận chuyển uy tín như Viettel Post để tránh sai sót.
Hy vọng, với danh sách mã bưu chính Đăk Lăk chi tiết được cung cấp trong bài viết sẽ hỗ trợ quá trình vận chuyển của bạn trở nên nhanh chóng và chính xác hơn. Ngoài ra, đối với các công ty vận chuyển uy tín như Viettel Post, việc sử dụng đúng mã Zip Code sẽ đảm bảo quá trình giao hàng suôn sẻ, đúng thời gian và địa điểm. Liên hệ Viettel Post ngay hôm nay để được tư vấn dịch vụ vận chuyển an toàn, nhanh chóng, tiết kiệm!