Mã ZIP Thanh Hóa đóng vai trò quan trọng trong hoạt động giao nhận hàng hóa và thương mại điện tử tại khu vực. Việc sử dụng chính xác mã bưu chính còn giúp nâng cao hiệu quả chuyển phát, tạo ra sự kết nối chặt chẽ hơn giữa người nhận và người gửi, giữa doanh nghiệp/chủ shop và khách hàng. Cùng Viettel Post tìm hiểu chi tiết về bảng mã bưu chính Thanh Hóa trong bài viết dưới đây!
1. Tổng quan về mã ZIP: Mã ZIP là gì và vai trò của nó
Mã ZIP (Zone Improvement Plan), còn gọi là mã bưu chính hoặc mã bưu cục, là dãy số gồm 5 chữ số được sử dụng để định vị chính xác khu vực giao nhận thư từ, hàng hóa. Mỗi chữ số trong mã ZIP đại diện cho một đơn vị hành chính từ cấp tỉnh/ thành đến quận/ huyện, xã/ phường.
Vai trò quan trọng của mã ZIP trong chuyển phát:
- Phân loại nhanh chóng, chính xác: Mã ZIP giúp các đơn vị bưu chính phân loại thư từ, hàng hóa dễ dàng, đảm bảo gửi đến đúng địa chỉ trong thời gian tối ưu.
- Hạn chế thất lạc bưu kiện: Nhờ mã ZIP, hệ thống logistics nhận diện địa chỉ chính xác hơn, giảm thiểu rủi ro giao nhầm hoặc hoàn đơn, đặc biệt trong mùa cao điểm mua sắm.
- Rút ngắn thời gian giao nhận: Ứng dụng mã ZIP giúp tối ưu quy trình vận chuyển, giao hàng đúng hẹn, nâng cao trải nghiệm khách hàng.
Mã ZIP Thanh Hóa là công cụ giúp phân loại và vận chuyển hàng nhanh chóng
2. Mã Zip Thanh Hóa cập nhật mới nhất 2024
Mã bưu chính tỉnh Thanh Hoá là yếu tố quan trọng trong việc chuyển phát hàng hóa, thư từ, tài liệu,… tại khu vực này. Để biết rõ hơn về thông tin này, hãy cùng xem qua bảng mã ZIP Thanh Hóa cập nhật mới nhất 2024, được phân chia cụ thể theo từng khu vực dưới đây:
2.1. Mã Zip thành phố Thanh Hóa
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40100 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Thanh Hóa |
40101 |
Thành ủy thành phố Thanh Hóa |
40102 |
Hội đồng nhân dân |
40103 |
Ủy ban nhân dân |
40104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40106 |
Phường Hàm Rồng |
40107 |
Phường Tào Xuyên |
40108 |
Xã Thiệu Dương |
40109 |
Phường Đông Cương |
40110 |
Phường Đông Thọ |
40111 |
Phường Trường Thi |
40112 |
Phường Nam Ngạn |
40113 |
Xã Hoằng Long |
40114 |
Xã Hoằng Anh |
40115 |
Xã Hoằng Lý |
40116 |
Xã Thiệu Khánh |
40117 |
Xã Thiệu Vân |
40118 |
Xã Đông Lĩnh |
40119 |
Phường Phú Sơn |
40120 |
Phường Điện Biên |
40121 |
Phường Ba Đình |
40122 |
Phường Ngọc Trạo |
40123 |
Phường Lam Sơn |
40124 |
Phường Đông Hương |
40125 |
Phường Đông Hải |
40126 |
Xã Hoằng Quang |
40127 |
Xã Hoằng Đại |
40128 |
Xã Quảng Hưng |
40129 |
Phường Đông Sơn |
40130 |
Phường Đông Vệ |
40131 |
Phường Quảng Thắng |
40132 |
Phường Tân Sơn |
40133 |
Xã Đông Tân |
40134 |
Phường An Hoạch |
40135 |
Xã Đông Hưng |
40136 |
Xã Đông Vinh |
40137 |
Xã Quảng Thịnh |
40138 |
Xã Quảng Thành |
40139 |
Xã Quảng Đông |
40140 |
Xã Quảng Phú |
40141 |
Xã Quảng Tâm |
40142 |
Xã Quảng Cát |
40150 |
BCP. Thanh Hóa 1 |
40151 |
BCP. Thanh Hóa 2 |
40152 |
BCP. Thanh Hóa 3 |
40153 |
BC. Ba Voi |
40154 |
BC. Cầu Tào |
40155 |
BC. Chơ Môi |
40156 |
BC. Đội Cung |
40157 |
BC. Đông Vệ |
40158 |
BC. Ga Thanh Hóa |
40159 |
BC. Hàm Rồng |
40160 |
BC. Hàng Đồng |
40161 |
BC. Kinh doanh tiếp thị 1 |
40162 |
BC. Kinh doanh tiếp thị 2 |
40163 |
BC. Lai Thành |
40164 |
BC. Phú Sơn |
40199 |
BC. Hệ 1 Thanh Hóa |
Tổng hợp danh sách mã ZIP thành phố Thanh Hoá mới nhất năm 2024
2.2. Mã Zip thành phố Sầm Sơn
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40200 |
BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn |
40201 |
Thành ủy thành phố Sầm Sơn |
40202 |
Hội đồng nhân dân |
40203 |
Ủy ban nhân dân |
40204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40206 |
Phường Trường Sơn |
40207 |
Phường Bắc Sơn |
40208 |
Phường Trung Sơn |
40209 |
Phường Quảng Cư |
40210 |
Phường Quảng Tiến |
40211 |
Phường Quảng Châu |
40212 |
Phường Quảng Thọ |
40213 |
Phường Quảng Vinh |
40214 |
Xã Quảng Đại |
40215 |
Xã Quảng Hùng |
40216 |
Xã Quảng Minh |
40250 |
BCP. Sầm Sơn |
40251 |
BC. Quảng Tiến |
2.3. Mã Zip huyện Hoằng Hóa
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40300 |
Bưu cục Trung tâm huyện Hoằng Hóa |
40301 |
Huyện ủy huyện Hoằng Hóa |
40302 |
Hội đồng nhân dân |
40303 |
Ủy ban nhân dân |
40304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40306 |
Thị trấn Bút Sơn |
40307 |
Xã Hoằng Đạo |
40308 |
Xã Hoằng Ngọc |
40309 |
Xã Hoằng Đông |
40310 |
Xã Hoằng Phụ |
40311 |
Xã Hoằng Thanh |
40312 |
Xã Hoằng Tiến |
40313 |
Xã Hoằng Hải |
40314 |
Xã Hoằng Trường |
40315 |
Xã Hoằng Yến |
40316 |
Xã Hoằng Hà |
40317 |
Xã Hoằng Phúc |
40318 |
Xã Hoằng Đạt |
40319 |
Xã Hoằng Xuyên |
40320 |
Xã Hoằng Đức |
40321 |
Xã Hoằng Khê |
40322 |
Xã Hoằng Quý |
40323 |
Xã Hoằng Sơn |
40324 |
Xã Hoằng Lương |
40325 |
Xã Hoằng Trinh |
40326 |
Xã Hoằng Trung |
40327 |
Xã Hoằng Kim |
40328 |
Xã Hoằng Khánh |
40329 |
Xã Hoằng Xuân |
40330 |
Xã Hoằng Phương |
40331 |
Xã Hoằng Phú |
40332 |
Xã Hoằng Giang |
40333 |
Xã Hoằng Hợp |
40334 |
Xã Hoằng Quỳ |
40335 |
Xã Hoằng Cát |
40336 |
Xã Hoằng Minh |
40337 |
Xã Hoằng Vinh |
40338 |
Xã Hoằng Đồng |
40339 |
Xã Hoằng Thịnh |
40340 |
Xã Hoằng Lộc |
40341 |
Xã Hoằng Thái |
40342 |
Xã Hoằng Thắng |
40343 |
Xã Hoằng Lưu |
40344 |
Xã Hoằng Thành |
40345 |
Xã Hoằng Trạch |
40346 |
Xã Hoằng Phong |
40347 |
Xã Hoằng Tân |
40348 |
Xã Hoằng Châu |
40375 |
BCP. Hoằng Hóa |
40376 |
BCP. Chơ Vực |
40377 |
BC. Hoằng Châu |
40378 |
BC. Nghĩa Trang |
2.4. Mã Zip huyện Hậu Lộc
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40400 |
BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc |
40401 |
Huyện ủy huyện Hậu Lộc |
40402 |
Hội đồng nhân dân |
40403 |
Ủy ban nhân dân |
40404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40406 |
Thị trấn Hậu Lộc |
40407 |
Xã Xuân Lộc |
40408 |
Xã Hòa Lộc |
40409 |
Xã Hải Lộc |
40410 |
Xã Minh Lộc |
40411 |
Xã Phú Lộc |
40412 |
Xã Thịnh Lộc |
40413 |
Xã Hoa Lộc |
40414 |
Xã Ngư Lộc |
40415 |
Xã Đa Lộc |
40416 |
Xã Hưng Lộc |
40417 |
Xã Liên Lộc |
40418 |
Xã Quang Lộc |
40419 |
Xã Tuy Lộc |
40420 |
Xã Phong Lộc |
40421 |
Xã Cầu Lộc |
40422 |
Xã Thành Lộc |
40423 |
Xã Đồng Lộc |
40424 |
Xã Đại Lộc |
40425 |
Xã Châu Lộc |
40426 |
Xã Triệu Lộc |
40427 |
Xã Tiến Lộc |
40428 |
Xã Lộc Sơn |
40429 |
Xã Lộc Tân |
40430 |
Xã Mỹ Lộc |
40431 |
Xã Văn Lộc |
40432 |
Xã Thuần Lộc |
40450 |
BCP. Hậu Lộc |
40451 |
BC. Đại Lộc |
40452 |
BC. Hoa Lộc |
40453 |
BC. Minh Lộc |
2.5. Mã Zip huyện Nga Sơn
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40500 |
BC. Trung tâm huyện Nga Sơn |
40501 |
Huyện ủy Nga Sơn |
40502 |
Hội đồng nhân dân |
40503 |
Ủy ban nhân dân |
40504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40506 |
Thị trấn Nga Sơn |
40507 |
Xã Nga Yên |
40508 |
Xã Nga Hải |
40509 |
Xã Nga Liên |
40510 |
Xã Nga Thành |
40511 |
Xã Nga An |
40512 |
Xã Nga Thái |
40513 |
Xã Nga Phú |
40514 |
Xã Nga Điền |
40515 |
Xã Nga Giáp |
40516 |
Xã Nga Thiện |
40517 |
Xã Nga Trường |
40518 |
Xã Nga Vịnh |
40519 |
Xã Ba Đình |
40520 |
Xã Nga Tiến |
40521 |
Xã Nga Văn |
40522 |
Xã Nga Thắng |
40523 |
Xã Nga Mỹ |
40524 |
Xã Nga Lĩnh |
40525 |
Xã Nga Thạch |
40526 |
Xã Nga Nhân |
40527 |
Xã Nga Bạch |
40528 |
Xã Nga Trung |
40529 |
Xã Nga Hưng |
40530 |
Xã Nga Thanh |
40531 |
Xã Nga Thủy |
40532 |
Xã Nga Tân |
40550 |
BCP. Nga Sơn |
40551 |
BC. Hói Đào |
40552 |
BC. Mai An Tiêm |
40553 |
BC. Nga Nhân |
2.6. Mã Zip huyện Hà Trung
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40600 |
Bưu cục Trung tâm huyện Hà Trung |
40601 |
Huyện ủy huyện Hà Trung |
40602 |
Hội đồng nhân dân |
40603 |
Ủy ban nhân dân |
40604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40606 |
Thị trấn Hà Trung |
40607 |
Xã Hà Lai |
40608 |
Xã Hà Châu |
40609 |
Xã Hà Vinh |
40610 |
Xã Hà Thanh |
40611 |
Xã Hà Vân |
40612 |
Xã Hà Dương |
40613 |
Xã Hà Yên |
40614 |
Xã Hà Bình |
40615 |
Xã Hà Ninh |
40616 |
Xã Hà Thái |
40617 |
Xã Hà Lâm |
40618 |
Xã Hà Phú |
40619 |
Xã Hà Hải |
40620 |
Xã Hà Ngọc |
40621 |
Xã Hà Phong |
40622 |
Xã Hà Bắc |
40623 |
Xã Hà Long |
40624 |
Xã Hà Giang |
40625 |
Xã Hà Tiến |
40626 |
Xã Hà Tân |
40627 |
Xã Hà Lĩnh |
40628 |
Xã Hà Đông |
40629 |
Xã Hà Sơn |
40630 |
Xã Hà Toại |
40650 |
BCP. Hà Trung |
40651 |
BC. Cầu Cừ |
40652 |
BC. Chơ Gũ |
40653 |
BC. Đò Lèn |
2.7. Mã Zip thị xã Bỉm Sơn
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40700 |
Bưu cục Trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
40701 |
Thị ủy thị xã Bỉm Sơn |
40702 |
Hội đồng nhân dân |
40703 |
Ủy ban nhân dân |
40704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40706 |
Phường Ba Đình |
40707 |
Phường Lam Sơn |
40708 |
Phường Đông Sơn |
40709 |
Xã Hà Lan |
40710 |
Xã Quang Trung |
40711 |
Phường Phú Sơn |
40712 |
Phường Ngọc Trạo |
40713 |
Phường Bắc Sơn |
40750 |
BCP. Bỉm Sơn |
40751 |
BC. Bắc Sơn |
40752 |
BC. Lam Sơn |
2.8. Mã Zip huyện Đông Sơn
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40800 |
BC. Trung tâm huyện Đông Sơn |
40801 |
Huyện ủy |
40802 |
Hội đồng nhân dân |
40803 |
Ủy ban nhân dân |
40804 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40806 |
TT. Rừng Thông |
40807 |
Xã Đông Tiến |
40808 |
Xã Đông Thanh |
40809 |
Xã Đông Khê |
40810 |
Xã Đông Hoàng |
40811 |
Xã Đông Ninh |
40812 |
Xã Đông Anh |
40813 |
Xã Đông Minh |
40814 |
Xã Đông Thịnh |
40815 |
Xã Đông Hòa |
40816 |
Xã Đông Yên |
40817 |
Xã Đông Văn |
40818 |
Xã Đông Phú |
40819 |
Xã Đông Quang |
40820 |
Xã Đông Nam |
40850 |
BCP. Đông Sơn |
2.9. Mã Zip huyện Thiệu Hóa
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
40900 |
BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa |
40901 |
Huyện ủy |
40902 |
Hội đồng nhân dân |
40903 |
Ủy ban nhân dân |
40904 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40906 |
TT. Vạn Hà |
40907 |
Xã Thiệu Nguyên |
40908 |
Xã Thiệu Tân |
40909 |
Xã Thiệu Hợp |
40910 |
Xã Thiệu Thịnh |
40911 |
Xã Thiệu Quang |
40912 |
Xã Thiệu Duy |
40913 |
Xã Thiệu Giang |
40914 |
Xã Thiệu Long |
40915 |
Xã Thiệu Phú |
40916 |
Xã Thiệu Phúc |
40917 |
Xã Thiệu Công |
40918 |
Xã Thiệu Thành |
40919 |
Xã Thiệu Ngọc |
40920 |
Xã Thiệu Vũ |
40921 |
Xã Thiệu Tiến |
40922 |
Xã Thiệu Toán |
40923 |
Xã Thiệu Minh |
40924 |
Xã Thiệu Chính |
40925 |
Xã Thiệu Hòa |
40926 |
Xã Thiệu Tâm |
40927 |
Xã Thiệu Viên |
40928 |
Xã Thiệu Vận |
40929 |
Xã Thiệu Đô |
40930 |
Xã Thiệu Lý |
40931 |
Xã Thiệu Trung |
40932 |
Xã Thiệu Châu |
40933 |
Xã Thiệu Giao |
40950 |
BCP. Thiệu Hóa |
2.10. Mã Zip huyện Yên Định
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41000 |
BC. Trung tâm huyện Yên Định |
41001 |
Huyện ủy huyện Yên Định |
41002 |
Hội đồng nhân dân |
41003 |
Ủy ban nhân dân |
41004 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41006 |
Thị trấn Quán Lào |
41007 |
Xã Định Long |
41008 |
Xã Định Hưng |
41009 |
Xã Định Tân |
41010 |
Xã Định Hải |
41011 |
Xã Định Liên |
41012 |
Xã Định Tăng |
41013 |
Xã Định Tường |
41014 |
Xã Định Bình |
41015 |
Xã Định Hòa |
41016 |
Xã Định Tiến |
41017 |
Xã Định Thành |
41018 |
Xã Định Công |
41019 |
Xã Yên Thái |
41020 |
Xã Yên Ninh |
41021 |
Xã Yên Lạc |
41022 |
Xã Yên Thịnh |
41023 |
Xã Yên Hùng |
41024 |
Xã Yên Phong |
41025 |
Xã Yên Trường |
41026 |
Xã Yên Bái |
41027 |
Xã Yên Phú |
41028 |
Xã Yên Giang |
41029 |
Xã Yên Tâm |
41030 |
Xã Yên Trung |
41031 |
Xã Yên Thọ |
41032 |
Xã Quý Lộc |
41033 |
Xã yên Lâm |
41034 |
TT. Thống Nhất |
41050 |
BCP. Yên Định |
41051 |
BC. Kiểu |
41052 |
BC. Thống Nhất |
2.11. Mã Zip huyện Vĩnh Lộc
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41100 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc |
41101 |
Huyện ủy |
41102 |
Hội đồng nhân dân |
41103 |
Uỷ ban nhân dân |
41104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41106 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
41107 |
Xã Vĩnh Phúc |
41108 |
Xã Vĩnh Hưng |
41109 |
Xã Vĩnh Long |
41110 |
Xã Vĩnh Quang |
41111 |
Xã Vĩnh Yên |
41112 |
Xã Vĩnh Tiến |
41113 |
Xã Vĩnh Thành |
41114 |
Xã Vĩnh Ninh |
41115 |
Xã Vĩnh Khang |
41116 |
Xã Vĩnh Hòa |
41117 |
Xã Vĩnh Hùng |
41118 |
Xã Vĩnh Tân |
41119 |
Xã Vĩnh Thịnh |
41120 |
Xã Vĩnh Minh |
41121 |
Xã Vĩnh An |
41150 |
BCP. Vĩnh Lộc |
41151 |
BC. Bồng Trung |
2.12. Mã Zip huyện Thạch Thành
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41200 |
BC. Trung tâm huyện Thạch Thành |
41201 |
Huyện ủy |
41202 |
Hội đồng nhân dân |
41203 |
Ủy ban nhân dân |
41204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41206 |
TT. Kim Tân |
41207 |
TT. Vân Du |
41208 |
Xã Thành Vân |
41209 |
Xã Thành Tân |
41210 |
Xã Thành Trực |
41211 |
Xã Thành Công |
41212 |
Xã Thành Minh |
41213 |
Xã Thành Vinh |
41214 |
Xã Thành Yên |
41215 |
Xã Thành Mỹ |
41216 |
Xã Thạch Lâm |
41217 |
Xã Thạch Tương |
41218 |
Xã Thạch Quảng |
41219 |
Xã Thạch Cẩm |
41220 |
Xã Thạch Sơn |
41221 |
Xã Thạch Bình |
41222 |
Xã Thạch Định |
41223 |
Xã Thạch Đồng |
41224 |
Xã Thạch Long |
41225 |
Xã Thành Hưng |
41226 |
Xã Thành Kim |
41227 |
Xã Thạch Tân |
41228 |
Xã Thành Tiến |
41229 |
Xã Thành Thọ |
41230 |
Xã Thành Tâm |
41231 |
Xã Thành An |
41232 |
Xã Thành Long |
41233 |
Xã Ngọc Trạo |
41250 |
BCP. Thạch Thành |
41251 |
BC. Thạch Quảng |
2.13. Mã Zip huyện Cẩm Thủy
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41300 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy |
41301 |
Huyện ủy |
41302 |
Hội đồng nhân dân |
41303 |
Ủy ban nhân dân |
41304 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41306 |
TT. Cẩm Thủy |
41307 |
Xã Cẩm Phong |
41308 |
Xã Cẩm Giang |
41309 |
Xã Cẩm Tú |
41310 |
Xã Cẩm Quý |
41311 |
Xã Cẩm Lương |
41312 |
Xã Cẩm Thành |
41313 |
Xã Cẩm Liên |
41314 |
Xã Cẩm Thạch |
41315 |
Xã Câm Bình |
41316 |
Xã Cẩm Châu |
41317 |
Xã Cẩm Sơn |
41318 |
Xã Cẩm Ngọc |
41319 |
Xã Cẩm Long |
41320 |
Xã Phúc Do |
41321 |
Xã Cẩm Yên |
41322 |
Xã Cẩm Tâm |
41323 |
Xã Cẩm Tân |
41324 |
Xã Cẩm Phú |
41325 |
Xã Cẩm Vân |
41350 |
BCP. Cẩm Thủy |
41351 |
BC. Phố Vạc |
41352 |
BC. Phúc Do |
2.14. Mã Zip huyện Bá Thước
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41400 |
BC. Trung tâm huyện Bá Thước |
41401 |
Huyện ủy |
41402 |
Hội đồng nhân dân |
41403 |
Ủy ban nhân dân |
41404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41406 |
TT. Bá Thước |
41407 |
Xã Lương Ngoại |
41408 |
Xã Lương Nội |
41409 |
Xã Hạ Trung |
41410 |
Xã Tân Lập |
41411 |
Xã Ban Công |
41412 |
Xã Cổ Lũng |
41413 |
Xã Lũng Cao |
41414 |
Xã Thành Sơn |
41415 |
Xã Lũng Niêm |
41416 |
Xã Thành Lâm |
41417 |
Xã Lâm Sa |
41418 |
Xã Ái Thương |
41419 |
Xã Điền Lư |
41420 |
Xã Lương Trung |
41421 |
Xã Điền Trung |
41422 |
Xã Điền Hạ |
41423 |
Xã Điền Thương |
41424 |
Xã Điền Quang |
41425 |
Xã Thiết Ống |
41426 |
Xã Thiết Kế |
41427 |
Xã Kỳ Tân |
41428 |
Xã Văn Nho |
41450 |
BCP. Bá Thước |
41451 |
BC. Điền Lư |
41452 |
BC. Đồng Tâm |
2.15. Mã Zip huyện Triệu Sơn
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41500 |
BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn |
41501 |
Huyện ủy |
41502 |
Hội đồng nhân dân |
41503 |
Ủy ban nhân dân |
41504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41506 |
TT. Triệu Sơn |
41507 |
Xã Minh Châu |
41508 |
Xã Dân Lý |
41509 |
Xã Minh Dân |
41510 |
Xã Dân Quyền |
41511 |
Xã Dân Lực |
41512 |
Xã Thọ Thế |
41513 |
Xã Thọ Phú |
41514 |
Xã Thọ Vực |
41515 |
Xã Xuân Thịnh |
41516 |
Xã Xuân Lộc |
41517 |
Xã Thọ Dân |
41518 |
Xã Xuân Thọ |
41519 |
Xã Thọ Ngọc |
41520 |
Xã Thọ Cường |
41521 |
Xã Thọ Sơn |
41522 |
Xã Thọ Tiến |
41523 |
Xã Bình Sơn |
41524 |
Xã Thọ Bình |
41525 |
Xã Hơp Lý |
41526 |
Xã Hơp Tiến |
41527 |
Xã Triệu Thành |
41528 |
Xã Hơp Thành |
41529 |
Xã Thọ Tân |
41530 |
Xã Hơp Thắng |
41531 |
Xã Minh Sơn |
41532 |
Xã An Nông |
41533 |
Xã Văn Sơn |
41534 |
Xã Nông Trường |
41535 |
Xã Tiến Nông |
41536 |
Xã Thái Hòa |
41537 |
Xã Tân Ninh |
41538 |
Xã Khuyến Nông |
41539 |
Xã Đông Lơi |
41540 |
Xã Đồng Tiến |
41541 |
Xã Đồng Thắng |
41550 |
BCP. Triệu Sơn |
41551 |
BC. Chơ Đà |
41552 |
BC. Chơ Nưa |
41553 |
BC. Chơ Sim |
Tổng hợp mã ZIP huyện Triệu Sơn, thành phố Thanh Hoá
2.16. Mã Zip huyện Thọ Xuân
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41600 |
BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân |
41601 |
Huyện ủy |
41602 |
Hội đồng nhân dân |
41603 |
Ủy ban nhân dân |
41604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41606 |
TT. Thọ Xuân |
41607 |
Xã Hạnh Phúc |
41608 |
Xã Xuân Thành |
41609 |
Xã Xuân Tân |
41610 |
Xã Xuân Lai |
41611 |
Xã Xuân Yên |
41612 |
Xã Xuân Trường |
41613 |
Xã Xuân Hòa |
41614 |
Xã Thọ Hải |
41615 |
Xã Phú Yên |
41616 |
Xã Xuân Lập |
41617 |
Xã Xuân Minh |
41618 |
Xã Thọ Thắng |
41619 |
Xã Quảng Phú |
41620 |
Xã Xuân Tín |
41621 |
Xã Thọ Lập |
41622 |
Xã Xuân Châu |
41623 |
Xã Thọ Minh |
41624 |
Xã Xuân Thiên |
41625 |
Xã Xuân Lam |
41626 |
Xã Thọ Diên |
41627 |
Xã Thọ Lâm |
41628 |
TT. Lam Sơn |
41629 |
TT. Sao Vàng |
41630 |
Xã Thọ Xương |
41631 |
Xã Xuân Bái |
41632 |
Xã Xuân Phú |
41633 |
Xã Xuân Thắng |
41634 |
Xã Xuân Hưng |
41635 |
Xã Xuân Sơn |
41636 |
Xã Xuân Giang |
41637 |
Xã Xuân Quang |
41638 |
Xã Tây Hồ |
41639 |
Xã Nam Giang |
41640 |
Xã Thọ Lộc |
41641 |
Xã Bắc Lương |
41642 |
Xã Thọ Nguyên |
41643 |
Xã Xuân Phong |
41644 |
Xã Xuân Khánh |
41645 |
Xã Thọ Trường |
41646 |
Xã Xuân Vinh |
41675 |
BCP. Thọ Xuân |
41676 |
Bc. Chơ Sánh |
41677 |
BC. Mục Sơn |
41678 |
BC. Sao Vàng |
41679 |
BC. Tứ Trụ |
41680 |
BC. Xuân Lai |
2.17. Mã Zip huyện Ngọc Lặc
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41700 |
Bc. Trung tâm huyện Ngọc Lặc |
41701 |
Huyện ủy |
41702 |
Hội đồng nhân dân |
41703 |
Ủy ban nhân dân |
41704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41706 |
TT. Ngọc Lặc |
41718 |
Xã Cao Ngọc |
41710 |
Xã Cao Thịnh |
41713 |
Xã Đồng Thịnh |
41727 |
Xã Kiên Thọ |
41721 |
Xã Lam Sơn |
41711 |
Xã Lộc Thịnh |
41720 |
Xã Minh Sơn |
41722 |
Xã Minh Tiến |
41717 |
Xã Mỹ Tân |
41707 |
Xã Ngọc Khê |
41712 |
Xã Ngọc Liên |
41708 |
Xã Ngọc Sơn |
41709 |
Xã Ngọc Trung |
41723 |
Xã Nguyệt Ấn |
41726 |
Xã Phúc Thịnh |
41724 |
Xã Phùng Giáo |
41725 |
Xã Phùng Minh |
41714 |
Xã Quang Trung |
41716 |
Xã Thạch Lập |
41715 |
Xã Thúy Sơn |
41719 |
Xã Vân Âm |
41750 |
BCP. Ngọc Lặc |
41751 |
BC. Phố Xi |
41752 |
BC. Minh Tiến |
41753 |
BC. Phố 1 |
2.18. Mã Zip huyện Lang Chánh
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41800 |
BC. Trung tâm huyện Lang Chánh |
41801 |
Huyện ủy |
41802 |
Hội đồng nhân dân |
41803 |
Ủy ban nhân dân |
41804 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41806 |
TT. Lang Chánh |
41807 |
Xã Đồng Lương |
41808 |
Xã Quang Hiến |
41809 |
Xã Tân Phúc |
41810 |
Xã Tam Văn |
41811 |
Xã Lâm Phú |
41812 |
Xã Yên Khương |
41813 |
Xã Yên Thắng |
41814 |
Xã Trí Nang |
41815 |
Xã Giao An |
41816 |
Xã Giao Thiện |
41850 |
BCP. Lang Chánh |
2.19. Mã Zip huyện Quan Hóa
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
41900 |
BC. Trung tâm huyện Quan Hóa |
41901 |
Huyện ủy |
41902 |
Hội đồng nhân dân |
41903 |
Ủy ban nhân dân |
41904 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41906 |
TT. Quan Hóa |
41907 |
Xã Xuân Phú |
41908 |
Xã Phú Nghiêm |
41909 |
Xã Hồi Xuân |
41910 |
Xã Nam Xuân |
41911 |
Xã Nam Động |
41912 |
Xã Thiên Phủ |
41913 |
Xã Hiền Kiệt |
41914 |
Xã Hiền Chung |
41915 |
Xã Nam Tiến |
41916 |
Xã Thanh Xuân |
41917 |
Xã Phú Xuân |
41918 |
Xã Phú Lệ |
41919 |
Xã Phú Sơn |
41920 |
Xã Phú Thanh |
41921 |
Xã Trung Thành |
41922 |
Xã Thành Sơn |
41923 |
Xã Trung Sơn |
41950 |
BCP. Quan Hóa |
2.20. Mã Zip huyện Quan Sơn
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42000 |
BC. Trung tâm huyện Quan Sơn |
42001 |
Huyện ủy huyện Quan Sơn |
42002 |
Hội đồng nhân dân |
42003 |
Ủy ban nhân dân |
42004 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42006 |
Thị trấn Quan Sơn |
42007 |
Xã Trung Thượng |
42008 |
Xã Trung Tiến |
42009 |
Xã Trung Hạ |
42010 |
Xã Trung Xuân |
42011 |
Xã Sơn Lư |
42012 |
Xã Tam Lư |
42013 |
Xã Sơn Hà |
42014 |
Xã Tam Thanh |
42015 |
Xã Sơn Điện |
42016 |
Xã Mường Mìn |
42017 |
Xã Na Mèo |
42018 |
Xã Sơn Thủy |
42050 |
BCP. Quan Sơn |
42051 |
BC. Na Mèo |
2.21. Mã Zip huyện Mường Lát
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42100 |
BC. Trung tâm huyện Mường Lát |
42101 |
Huyện ủy huyện Mường Lát |
42102 |
Hội đồng nhân dân |
42103 |
Ủy ban nhân dân |
42104 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42106 |
Thị trấn Mường Lát |
42107 |
Xã Trung Lý |
42108 |
Xã Mường Lý |
42109 |
Xã Tam Chung |
42110 |
Xã Tén Tằn |
42111 |
Xã Nhi Sơn |
42112 |
Xã Pù Nhí |
42113 |
Xã Quang Chiểu |
42114 |
Xã Mường Chanh |
42150 |
BCP. Mường Lát |
2.22. Mã Zip huyện Thường Xuân
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42200 |
BC. Trung tâm huyện Thường Xuân |
42201 |
Huyện ủy huyện Thường Xuân |
42202 |
Hội đồng nhân dân |
42203 |
Ủy ban nhân dân |
42204 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42206 |
Thị trấn Thường Xuân |
42207 |
Xã Xuân Dương |
42208 |
Xã Ngọc Phụng |
42209 |
Xã Xuân Cẩm |
42210 |
Xã Lương Sơn |
42211 |
Xã Yên Nhân |
42212 |
Xã Bát Mọt |
42213 |
Xã Vạn Xuân |
42214 |
Xã Thọ Thanh |
42215 |
Xã Xuân Cao |
42216 |
Xã Xuân Lẹ |
42217 |
Xã Xuân Chinh |
42218 |
Xã Xuân Lộc |
42219 |
Xã Luận Khê |
42220 |
Xã Luận Thành |
42221 |
Xã Tân Thành |
42222 |
Xã Xuân Thắng |
42250 |
BCP. Thường Xuân |
42251 |
BC. Cửa Đặt |
2.23. Mã Zip huyện Nông Cống
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42300 |
BC. Trung tâm huyện Nông Cống |
42301 |
Huyện ủy huyện Nông Cống |
42302 |
Hội đồng nhân dân |
42303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42304 |
Thị trấn Nông Cống |
42306 |
Xã Vạn Thiện |
42307 |
Xã Trường Minh |
42308 |
Xã Trường Trung |
42309 |
Xã Minh Khôi |
42311 |
Xã Minh Nghĩa |
42312 |
Xã Vạn Hòa |
42313 |
Xã Tế Lợi |
42314 |
Xã Tế Nông |
42315 |
Xã Tế Tân |
42316 |
Xã Trung Ý |
42317 |
Xã Hoàng Giang |
42318 |
Xã Hoàng Sơn |
42319 |
Xã Tân Phúc |
42320 |
Xã Tân Thọ |
42321 |
Xã Tân Khang |
42322 |
Xã Trung Thành |
42323 |
Xã Tế Thắng |
42324 |
Xã Trung Chính |
42325 |
Xã Vạn Thắng |
42326 |
Xã Thăng Long |
42327 |
Xã Thăng Thọ |
42328 |
Xã Thăng Bình |
42329 |
Xã Trường Sơn |
42330 |
Xã Trường Giang |
42331 |
Xã Tương Văn |
42332 |
Xã Tương Lĩnh |
42333 |
Xã Tương Sơn |
42334 |
Xã Công Liêm |
42335 |
Xã Công Chính |
42336 |
Xã Công Bình |
42337 |
Xã Yên Mỹ |
42350 |
BCP. Nông Cống |
42351 |
BC. Cầu Quan |
42352 |
BC. Trường Sơn |
42353 |
BĐVHX Lê Đình Chinh |
2.24. Mã Zip huyện Như Thanh
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42400 |
BC. Trung tâm huyện Như Thanh |
42401 |
Huyện ủy huyện Như Thanh |
42402 |
Hội đồng nhân dân |
42403 |
Ủy ban nhân dân |
42404 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42406 |
Thị trấn Bến Sung |
42407 |
Xã Phú Nhuận |
42408 |
Xã Mậu Lâm |
42409 |
Xã Phương Nghi |
42410 |
Xã Xuân Du |
42411 |
Xã Cán Khê |
42412 |
Xã Xuân Thọ |
42413 |
Xã Xuân Khang |
42414 |
Xã Hải Long |
42415 |
Xã Hải Vân |
42416 |
Xã Xuân Thái |
42417 |
Xã Xuân Phúc |
42418 |
Xã Yên Thọ |
42419 |
Xã Yên Lạc |
42420 |
Xã Phúc Đường |
42421 |
Xã Thanh Tân |
42422 |
Xã Thanh Kỳ |
42450 |
BCP. Như Thanh |
42451 |
BĐVHX Thanh Tân 2 |
2.25. Mã Zip huyện Như Xuân
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42500 |
BC. Trung tâm huyện Như Xuân |
42501 |
Huyện ủy huyện Như Xuân |
42502 |
Hội đồng nhân dân |
42503 |
Ủy ban nhân dân |
42504 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42506 |
Thị trấn Yến Cát |
42507 |
Xã Tân Bình |
42508 |
Xã Yên Lễ |
42509 |
Xã Thương Ninh |
42510 |
Xã Cát Tân |
42511 |
Xã Hóa Quỳ |
42512 |
Xã Cát Vân |
42513 |
Xã Thanh Xuân |
42514 |
Xã Thanh Sơn |
42515 |
Xã Thanh Quân |
42516 |
Xã Thanh Phong |
42517 |
Xã Thanh Lâm |
42518 |
Xã Thanh Hòa |
42519 |
Xã Xuân Quỳ |
42520 |
Xã Bình Lương |
42521 |
Xã Xuân Hòa |
42522 |
Xã Xuân Bình |
42523 |
Xã Bãi Trành |
42550 |
BCP. Như Xuân |
2.26. Mã Zip huyện Quảng Xương
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42600 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Xương |
42601 |
Huyện ủy huyện Quảng Xương |
42602 |
Hội đồng nhân dân |
42603 |
Ủy ban nhân dân |
42604 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42606 |
Thị trấn Quảng Xương |
42607 |
Xã Quảng Đức |
42608 |
Xã Quảng Giao |
42609 |
Xã Quảng Định |
42610 |
Xã Quảng Tân |
42611 |
Xã Quảng Trạch |
42612 |
Xã Quảng Phong |
42613 |
Xã Quảng Hòa |
42614 |
Xã Quảng Yên |
42615 |
Xã Quảng Long |
42616 |
Xã Quảng Hơp |
42617 |
Xã Quảng Ninh |
42618 |
Xã Quảng Nhân |
42619 |
Xã Quảng Hải |
42620 |
Xã Quảng Lưu |
42621 |
Xã Quảng Bình |
42622 |
Xã Quảng Văn |
42623 |
Xã Quảng Ngọc |
42624 |
Xã Quảng Phúc |
42625 |
Xã Quảng Vọng |
42626 |
Xã Quảng Trường |
42627 |
Xã Quảng Lĩnh |
42628 |
Xã Quảng Lộc |
42629 |
Xã Quảng Thái |
42630 |
Xã Quảng Lơi |
42631 |
Xã Quảng Khê |
42632 |
Xã Quảng Thạch |
42633 |
Xã Quảng Chính |
42634 |
Xã Quảng Trung |
42635 |
Xã Quảng Nham |
42650 |
BCP. Quảng Xương |
42651 |
BC. Chợ Ghép |
42652 |
BC. Vân Trinh |
2.27. Mã Zip huyện Tĩnh Gia
ZIP code/ Postal code |
Đối tượng gán mã |
42700 |
BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia |
42701 |
Huyện ủy huyện Tĩnh Gia |
42702 |
Hội đồng nhân dân |
42703 |
Ủy ban nhân dân |
42704 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42706 |
Thị trấn Tĩnh Gia |
42707 |
Xã Hải Hòa |
42708 |
Xã Ninh Hải |
42709 |
Xã Hải Nhân |
42710 |
Xã Định Hải |
42711 |
Xã Hải Lĩnh |
42712 |
Xã Tân Dân |
42713 |
Xã Hải An |
42714 |
Xã Triêu Dương |
42715 |
Xã hải Ninh |
42716 |
Xã Hải Châu |
42717 |
Xã Thanh Thủy |
42718 |
Xã Thanh Sơn |
42719 |
Xã Ngọc Lĩnh |
42720 |
Xã Anh Sơn |
42721 |
Xã Hùng Sơn |
42722 |
Xã Các Sơn |
42723 |
Xã Phú Sơn |
42724 |
Xã Nguyên Bình |
42725 |
Xã Bình Minh |
42726 |
Xã Hải Thanh |
42727 |
Xã Hải Bình |
42728 |
Xã Xuân Lâm |
42729 |
Xã Phú Lâm |
42730 |
Xã Trúc Lâm |
42731 |
Xã Tùng Lâm |
42732 |
Xã Tân Trường |
42733 |
Xã Mai Lâm |
42734 |
Xã Tĩnh Hải |
42735 |
Xã Hải Yến |
42736 |
Xã Trường Lâm |
42737 |
Xã Hải Thượng |
42738 |
Xã Hải Hà |
42739 |
Xã Nghi Sơn |
42750 |
BCP. Tĩnh Gia |
42751 |
BC. Chợ Kho |
42752 |
BC. Mai Lâm |
42753 |
BC. Nghi Sơn |
3. Công cụ hỗ trợ tra cứu mã Zip Thanh Hóa
Để tra cứu mã bưu điện Thanh Hoá chính xác và nhanh chóng nhất, bạn có thể truy cập vào Trang thông tin điện tử Tra cứu mã bưu chính quốc gia tại địa chỉ Mabuuchinh.vn. Sau đó thực hiện các thao tác dưới đây:
- Bước 1: Nhập tên thành phố hoặc huyện/ xã cần tra cứu mã bưu chính vào thanh tìm kiếm.
- Bước 2: Sau khi nhập tên khu vực xong, bạn nhấn nút “Enter” bên góc phải màn hình.
- Bước 3: Nhận kết quả trả về là mã bưu chính tại khu vực bạn tra cứu.
4. Lưu ý khi sử dụng mã ZIP
Mã ZIP đóng vai trò quan trọng trong quá trình giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, không ít người vẫn còn sai sót khi sử dụng thông tin này. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để đảm bảo mã ZIP được dùng đúng cách, đảm bảo quá trình chuyển phát được suôn sẻ.
Những lưu ý về mã ZIP Thanh Hoá bạn không nên bỏ qua
4.1. Cách ghi mã ZIP đúng quy định
- Điền mã ZIP vào vị trí cuối cùng của địa chỉ: Khi ghi địa chỉ trên bưu kiện hoặc đơn hàng, bạn nên viết mã ZIP vào ngay phía sau, ví dụ: Phường Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa, 40106.
- Kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi gửi hàng: Dù nhiều nền tảng đã tự động điền mã ZIP, tuy nhiên bạn vẫn kiểm tra thật kỹ thông tin, đặc biệt là khi gửi hàng đến các khu vực vùng sâu vùng xa.
- Cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất: Tại Việt Nam, hệ thống mã ZIP đã được thay đổi từ 6 số thành 5 số vào năm 2018. Vậy nên, để hãy kiểm tra thật kỹ mã bưu chính của khu vực mình để tránh phát sinh sự cố.
4.2. Những sai lầm thường gặp khi sử dụng mã ZIP
Việc ghi đúng và kiểm tra mã ZIP là yếu tố quan trọng để đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và địa chỉ. Đặc biệt với các dịch vụ chuyển phát nhanh hay hẹn giờ như Viettel Post, mã ZIP chính xác sẽ giúp tối ưu quy trình giao hàng, giảm thiểu sự cố không đáng có và nâng cao trải nghiệm của khách hàng.
Dưới đây là những sai lầm thường thấy khi sử dụng mã bưu chính:
- Bỏ trống mã ZIP khi đặt hàng: Nhiều người dùng thường bỏ qua mục mã ZIP khi nhập thông tin giao nhận, đặc biệt là trên các sàn thương mại điện tử hoặc ứng dụng đặt hàng nhanh. Điều này có thể khiến đơn hàng bị chậm trễ hoặc phải xử lý thủ công, gây gián đoạn quá trình giao nhận.
- Điền mã ZIP không khớp với địa chỉ thực tế: Trong nhiều trường hợp, người dùng điền mã ZIP sai khu vực, khiến bưu kiện phải vòng lại kho hoặc điều chuyển qua nhiều điểm trung gian, làm tăng thời gian giao hàng và chi phí vận chuyển.
- Nhập mã ZIP của khu vực lớn thay vì mã chi tiết: Ví dụ, một số người chỉ điền mã ZIP của thành phố Thanh Hóa thay vì mã của phường hoặc xã cụ thể. Điều này có thể dẫn đến việc bưu phẩm được chuyển đến sai đơn vị giao nhận và gây khó khăn cho quá trình phát hàng.
- Dùng mã ZIP cũ hoặc không còn hiệu lực: Việc sử dụng mã ZIP không còn hiệu lực có thể làm phát sinh rủi ro như thất lạc bưu kiện hoặc chậm giao hàng. Các doanh nghiệp và cá nhân cần thường xuyên cập nhật mã bưu chính trên hệ thống của mình.
5. Những câu hỏi liên quan
5.1. Các ứng dụng thương mại điện tử có tự đồng điền mã ZIP không?
Hiện nay, nhiều sàn thương mại điện tử như Shopee, Tiki đã tích hợp công nghệ tự động nhận diện mã ZIP khi khách hàng nhập địa chỉ. Tuy nhiên, người dùng vẫn nên kiểm tra thủ công lại vì đôi khi hệ thống có thể điền sai mã.
5.2. Tôi có thể thay đổi mã ZIP cho đơn hàng sau khi đặt đặt không?
Việc thay đổi mã ZIP cho đơn hàng sau khi đặt còn tùy thuộc vào chính xác của từng đơn vị vận chuyển. Hiện nay, Viettel Post là một trong số ít những đơn vị chuyển phát trên thị trường cho phép khách hàng sửa mã ZIP và các thông tin khác liên quan đến đơn hàng ngay tại website.
Ngoại trừ trường hợp đơn hàng đang trong trạng thái “Đang vận chuyển”, bạn hoàn toàn có thể thay đổi địa chỉ người nhận mà không mất quá nhiều thời gian. Tuy nhiên, việc chỉnh sửa sau khi đã đặt hàng có thể sẽ phát sinh thêm chi phí, vì vậy bạn nên kiểm tra thật kỹ thông tin trước khi đặt hàng để tránh sai sót.
Để đơn hàng được giao nhanh chóng và chính xác tại Thanh Hóa, bạn đừng quên ghi đúng mã ZIP! Điều này đặc biệt quan trọng khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh hoặc giao hàng hẹn giờ của Viettel Post. Mã ZIP chuẩn không chỉ giúp tối ưu quy trình giao hàng mà còn giảm thiểu rủi ro và nâng cao trải nghiệm của bạn. Đừng để sai mã ZIP làm chậm đơn hàng – Tra cứu và ghi chính xác bạn nhé!