Mã Zip Thanh Hóa là gì? Cập nhật mã Zip Thanh Hóa đầy đủ

Mã ZIP Thanh Hóa đóng vai trò quan trọng trong hoạt động giao nhận hàng hóa và thương mại điện tử tại khu vực. Việc sử dụng chính xác mã bưu chính còn giúp nâng cao hiệu quả chuyển phát, tạo ra sự kết nối chặt chẽ hơn giữa người nhận và người gửi, giữa doanh nghiệp/chủ shop và khách hàng. Cùng Viettel Post tìm hiểu chi tiết về bảng mã bưu chính Thanh Hóa trong bài viết dưới đây!

1. Tổng quan về mã ZIP: Mã ZIP là gì và vai trò của nó

Mã ZIP (Zone Improvement Plan), còn gọi là mã bưu chính hoặc mã bưu cục, là dãy số gồm 5 chữ số được sử dụng để định vị chính xác khu vực giao nhận thư từ, hàng hóa. Mỗi chữ số trong mã ZIP đại diện cho một đơn vị hành chính từ cấp tỉnh/ thành đến quận/ huyện, xã/ phường.

Vai trò quan trọng của mã ZIP trong chuyển phát:

  • Phân loại nhanh chóng, chính xác: Mã ZIP giúp các đơn vị bưu chính phân loại thư từ, hàng hóa dễ dàng, đảm bảo gửi đến đúng địa chỉ trong thời gian tối ưu.
  • Hạn chế thất lạc bưu kiện: Nhờ mã ZIP, hệ thống logistics nhận diện địa chỉ chính xác hơn, giảm thiểu rủi ro giao nhầm hoặc hoàn đơn, đặc biệt trong mùa cao điểm mua sắm.
  • Rút ngắn thời gian giao nhận: Ứng dụng mã ZIP giúp tối ưu quy trình vận chuyển, giao hàng đúng hẹn, nâng cao trải nghiệm khách hàng.
Vai trò của mã ZIP Thanh Hóa

                     Mã ZIP Thanh Hóa là công cụ giúp phân loại và vận chuyển hàng nhanh chóng

2. Mã Zip Thanh Hóa cập nhật mới nhất 2024

Mã bưu chính tỉnh Thanh Hoá là yếu tố quan trọng trong việc chuyển phát hàng hóa, thư từ, tài liệu,… tại khu vực này. Để biết rõ hơn về thông tin này, hãy cùng xem qua bảng mã ZIP Thanh Hóa cập nhật mới nhất 2024, được phân chia cụ thể theo từng khu vực dưới đây:

2.1. Mã Zip thành phố Thanh Hóa

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40100 Bưu cục Trung tâm thành phố Thanh Hóa
40101 Thành ủy thành phố Thanh Hóa
40102 Hội đồng nhân dân
40103 Ủy ban nhân dân
40104 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40106 Phường Hàm Rồng
40107 Phường Tào Xuyên
40108 Xã Thiệu Dương
40109 Phường Đông Cương
40110 Phường Đông Thọ
40111 Phường Trường Thi
40112 Phường Nam Ngạn
40113 Xã Hoằng Long
40114 Xã Hoằng Anh
40115 Xã Hoằng Lý
40116 Xã Thiệu Khánh
40117 Xã Thiệu Vân
40118 Xã Đông Lĩnh
40119 Phường Phú Sơn
40120 Phường Điện Biên
40121 Phường Ba Đình
40122 Phường Ngọc Trạo
40123 Phường Lam Sơn
40124 Phường Đông Hương
40125 Phường Đông Hải
40126 Xã Hoằng Quang
40127 Xã Hoằng Đại
40128 Xã Quảng Hưng
40129 Phường Đông Sơn
40130 Phường Đông Vệ
40131 Phường Quảng Thắng
40132 Phường Tân Sơn
40133 Xã Đông Tân
40134 Phường An Hoạch
40135 Xã Đông Hưng
40136 Xã Đông Vinh
40137 Xã Quảng Thịnh
40138 Xã Quảng Thành
40139 Xã Quảng Đông
40140 Xã Quảng Phú
40141 Xã Quảng Tâm
40142 Xã Quảng Cát
40150 BCP. Thanh Hóa 1
40151 BCP. Thanh Hóa 2
40152 BCP. Thanh Hóa 3
40153 BC. Ba Voi
40154 BC. Cầu Tào
40155 BC. Chơ Môi
40156 BC. Đội Cung
40157 BC. Đông Vệ
40158 BC. Ga Thanh Hóa
40159 BC. Hàm Rồng
40160 BC. Hàng Đồng
40161 BC. Kinh doanh tiếp thị 1
40162 BC. Kinh doanh tiếp thị 2
40163 BC. Lai Thành
40164 BC. Phú Sơn
40199 BC. Hệ 1 Thanh Hóa

 

Mã ZIP thành phố Thanh Hoá

                           Tổng hợp danh sách mã ZIP thành phố Thanh Hoá mới nhất năm 2024

2.2. Mã Zip thành phố Sầm Sơn

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40200 BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn
40201 Thành ủy thành phố Sầm Sơn
40202 Hội đồng nhân dân
40203 Ủy ban nhân dân
40204 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40206 Phường Trường Sơn
40207 Phường Bắc Sơn
40208 Phường Trung Sơn
40209 Phường Quảng Cư
40210 Phường Quảng Tiến
40211 Phường Quảng Châu
40212 Phường Quảng Thọ
40213 Phường Quảng Vinh
40214 Xã Quảng Đại
40215 Xã Quảng Hùng
40216 Xã Quảng Minh
40250 BCP. Sầm Sơn
40251 BC. Quảng Tiến

2.3. Mã Zip huyện Hoằng Hóa

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40300 Bưu cục Trung tâm huyện Hoằng Hóa
40301 Huyện ủy huyện Hoằng Hóa
40302 Hội đồng nhân dân
40303 Ủy ban nhân dân
40304 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40306 Thị trấn Bút Sơn
40307 Xã Hoằng Đạo
40308 Xã Hoằng Ngọc
40309 Xã Hoằng Đông
40310 Xã Hoằng Phụ
40311 Xã Hoằng Thanh
40312 Xã Hoằng Tiến
40313 Xã Hoằng Hải
40314 Xã Hoằng Trường
40315 Xã Hoằng Yến
40316 Xã Hoằng Hà
40317 Xã Hoằng Phúc
40318 Xã Hoằng Đạt
40319 Xã Hoằng Xuyên
40320 Xã Hoằng Đức
40321 Xã Hoằng Khê
40322 Xã Hoằng Quý
40323 Xã Hoằng Sơn
40324 Xã Hoằng Lương
40325 Xã Hoằng Trinh
40326 Xã Hoằng Trung
40327 Xã Hoằng Kim
40328 Xã Hoằng Khánh
40329 Xã Hoằng Xuân
40330 Xã Hoằng Phương
40331 Xã Hoằng Phú
40332 Xã Hoằng Giang
40333 Xã Hoằng Hợp
40334 Xã Hoằng Quỳ
40335 Xã Hoằng Cát
40336 Xã Hoằng Minh
40337 Xã Hoằng Vinh
40338 Xã Hoằng Đồng
40339 Xã Hoằng Thịnh
40340 Xã Hoằng Lộc
40341 Xã Hoằng Thái
40342 Xã Hoằng Thắng
40343 Xã Hoằng Lưu
40344 Xã Hoằng Thành
40345 Xã Hoằng Trạch
40346 Xã Hoằng Phong
40347 Xã Hoằng Tân
40348 Xã Hoằng Châu
40375 BCP. Hoằng Hóa
40376 BCP. Chơ Vực
40377 BC. Hoằng Châu
40378 BC. Nghĩa Trang

2.4. Mã Zip huyện Hậu Lộc

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40400 BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc
40401 Huyện ủy huyện Hậu Lộc
40402 Hội đồng nhân dân
40403 Ủy ban nhân dân
40404 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40406 Thị trấn Hậu Lộc
40407 Xã Xuân Lộc
40408 Xã Hòa Lộc
40409 Xã Hải Lộc
40410 Xã Minh Lộc
40411 Xã Phú Lộc
40412 Xã Thịnh Lộc
40413 Xã Hoa Lộc
40414 Xã Ngư Lộc
40415 Xã Đa Lộc
40416 Xã Hưng Lộc
40417 Xã Liên Lộc
40418 Xã Quang Lộc
40419 Xã Tuy Lộc
40420 Xã Phong Lộc
40421 Xã Cầu Lộc
40422 Xã Thành Lộc
40423 Xã Đồng Lộc
40424 Xã Đại Lộc
40425 Xã Châu Lộc
40426 Xã Triệu Lộc
40427 Xã Tiến Lộc
40428 Xã Lộc Sơn
40429 Xã Lộc Tân
40430 Xã Mỹ Lộc
40431 Xã Văn Lộc
40432 Xã Thuần Lộc
40450 BCP. Hậu Lộc
40451 BC. Đại Lộc
40452 BC. Hoa Lộc
40453 BC. Minh Lộc

2.5. Mã Zip huyện Nga Sơn

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40500 BC. Trung tâm huyện Nga Sơn
40501 Huyện ủy Nga Sơn
40502 Hội đồng nhân dân
40503 Ủy ban nhân dân
40504 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40506 Thị trấn Nga Sơn
40507 Xã Nga Yên
40508 Xã Nga Hải
40509 Xã Nga Liên
40510 Xã Nga Thành
40511 Xã Nga An
40512 Xã Nga Thái
40513 Xã Nga Phú
40514 Xã Nga Điền
40515 Xã Nga Giáp
40516 Xã Nga Thiện
40517 Xã Nga Trường
40518 Xã Nga Vịnh
40519 Xã Ba Đình
40520 Xã Nga Tiến
40521 Xã Nga Văn
40522 Xã Nga Thắng
40523 Xã Nga Mỹ
40524 Xã Nga Lĩnh
40525 Xã Nga Thạch
40526 Xã Nga Nhân
40527 Xã Nga Bạch
40528 Xã Nga Trung
40529 Xã Nga Hưng
40530 Xã Nga Thanh
40531 Xã Nga Thủy
40532 Xã Nga Tân
40550 BCP. Nga Sơn
40551 BC. Hói Đào
40552 BC. Mai An Tiêm
40553 BC. Nga Nhân

2.6. Mã Zip huyện Hà Trung

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40600 Bưu cục Trung tâm huyện Hà Trung
40601 Huyện ủy huyện Hà Trung
40602 Hội đồng nhân dân
40603 Ủy ban nhân dân
40604 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40606 Thị trấn Hà Trung
40607 Xã Hà Lai
40608 Xã Hà Châu
40609 Xã Hà Vinh
40610 Xã Hà Thanh
40611 Xã Hà Vân
40612 Xã Hà Dương
40613 Xã Hà Yên
40614 Xã Hà Bình
40615 Xã Hà Ninh
40616 Xã Hà Thái
40617 Xã Hà Lâm
40618 Xã Hà Phú
40619 Xã Hà Hải
40620 Xã Hà Ngọc
40621 Xã Hà Phong
40622 Xã Hà Bắc
40623 Xã Hà Long
40624 Xã Hà Giang
40625 Xã Hà Tiến
40626 Xã Hà Tân
40627 Xã Hà Lĩnh
40628 Xã Hà Đông
40629 Xã Hà Sơn
40630 Xã Hà Toại
40650 BCP. Hà Trung
40651 BC. Cầu Cừ
40652 BC. Chơ Gũ
40653 BC. Đò Lèn

2.7. Mã Zip thị xã Bỉm Sơn

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40700 Bưu cục Trung tâm thị xã Bỉm Sơn
40701 Thị ủy thị xã Bỉm Sơn
40702 Hội đồng nhân dân
40703 Ủy ban nhân dân
40704 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40706 Phường Ba Đình
40707 Phường Lam Sơn
40708 Phường Đông Sơn
40709 Xã Hà Lan
40710 Xã Quang Trung
40711 Phường Phú Sơn
40712 Phường Ngọc Trạo
40713 Phường Bắc Sơn
40750 BCP. Bỉm Sơn
40751 BC. Bắc Sơn
40752 BC. Lam Sơn

2.8. Mã Zip huyện Đông Sơn

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40800 BC. Trung tâm huyện Đông Sơn
40801 Huyện ủy
40802 Hội đồng nhân dân
40803 Ủy ban nhân dân
40804 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40806 TT. Rừng Thông
40807 Xã Đông Tiến
40808 Xã Đông Thanh
40809 Xã Đông Khê
40810 Xã Đông Hoàng
40811 Xã Đông Ninh
40812 Xã Đông Anh
40813 Xã Đông Minh
40814 Xã Đông Thịnh
40815 Xã Đông Hòa
40816 Xã Đông Yên
40817 Xã Đông Văn
40818 Xã Đông Phú
40819 Xã Đông Quang
40820 Xã Đông Nam
40850 BCP. Đông Sơn

2.9. Mã Zip huyện Thiệu Hóa

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
40900 BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa
40901 Huyện ủy
40902 Hội đồng nhân dân
40903 Ủy ban nhân dân
40904 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
40906 TT. Vạn Hà
40907 Xã Thiệu Nguyên
40908 Xã Thiệu Tân
40909 Xã Thiệu Hợp
40910 Xã Thiệu Thịnh
40911 Xã Thiệu Quang
40912 Xã Thiệu Duy
40913 Xã Thiệu Giang
40914 Xã Thiệu Long
40915 Xã Thiệu Phú
40916 Xã Thiệu Phúc
40917 Xã Thiệu Công
40918 Xã Thiệu Thành
40919 Xã Thiệu Ngọc
40920 Xã Thiệu Vũ
40921 Xã Thiệu Tiến
40922 Xã Thiệu Toán
40923 Xã Thiệu Minh
40924 Xã Thiệu Chính
40925 Xã Thiệu Hòa
40926 Xã Thiệu Tâm
40927 Xã Thiệu Viên
40928 Xã Thiệu Vận
40929 Xã Thiệu Đô
40930 Xã Thiệu Lý
40931 Xã Thiệu Trung
40932 Xã Thiệu Châu
40933 Xã Thiệu Giao
40950 BCP. Thiệu Hóa

2.10. Mã Zip huyện Yên Định

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41000 BC. Trung tâm huyện Yên Định
41001 Huyện ủy huyện Yên Định
41002 Hội đồng nhân dân
41003 Ủy ban nhân dân
41004 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41006 Thị trấn Quán Lào
41007 Xã Định Long
41008 Xã Định Hưng
41009 Xã Định Tân
41010 Xã Định Hải
41011 Xã Định Liên
41012 Xã Định Tăng
41013 Xã Định Tường
41014 Xã Định Bình
41015 Xã Định Hòa
41016 Xã Định Tiến
41017 Xã Định Thành
41018 Xã Định Công
41019 Xã Yên Thái
41020 Xã Yên Ninh
41021 Xã Yên Lạc
41022 Xã Yên Thịnh
41023 Xã Yên Hùng
41024 Xã Yên Phong
41025 Xã Yên Trường
41026 Xã Yên Bái
41027 Xã Yên Phú
41028 Xã Yên Giang
41029 Xã Yên Tâm
41030 Xã Yên Trung
41031 Xã Yên Thọ
41032 Xã Quý Lộc
41033 Xã yên Lâm
41034 TT. Thống Nhất
41050 BCP. Yên Định
41051 BC. Kiểu
41052 BC. Thống Nhất

2.11. Mã Zip huyện Vĩnh Lộc

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41100 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc
41101 Huyện ủy
41102 Hội đồng nhân dân
41103 Uỷ ban nhân dân
41104 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41106 Thị trấn Vĩnh Lộc
41107 Xã Vĩnh Phúc
41108 Xã Vĩnh Hưng
41109 Xã Vĩnh Long
41110 Xã Vĩnh Quang
41111 Xã Vĩnh Yên
41112 Xã Vĩnh Tiến
41113 Xã Vĩnh Thành
41114 Xã Vĩnh Ninh
41115 Xã Vĩnh Khang
41116 Xã Vĩnh Hòa
41117 Xã Vĩnh Hùng
41118 Xã Vĩnh Tân
41119 Xã Vĩnh Thịnh
41120 Xã Vĩnh Minh
41121 Xã Vĩnh An
41150 BCP. Vĩnh Lộc
41151 BC. Bồng Trung

2.12. Mã Zip huyện Thạch Thành

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41200 BC. Trung tâm huyện Thạch Thành
41201 Huyện ủy
41202 Hội đồng nhân dân
41203 Ủy ban nhân dân
41204 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41206 TT. Kim Tân
41207 TT. Vân Du
41208 Xã Thành Vân
41209 Xã Thành Tân
41210 Xã Thành Trực
41211 Xã Thành Công
41212 Xã Thành Minh
41213 Xã Thành Vinh
41214 Xã Thành Yên
41215 Xã Thành Mỹ
41216 Xã Thạch Lâm
41217 Xã Thạch Tương
41218 Xã Thạch Quảng
41219 Xã Thạch Cẩm
41220 Xã Thạch Sơn
41221 Xã Thạch Bình
41222 Xã Thạch Định
41223 Xã Thạch Đồng
41224 Xã Thạch Long
41225 Xã Thành Hưng
41226 Xã Thành Kim
41227 Xã Thạch Tân
41228 Xã Thành Tiến
41229 Xã Thành Thọ
41230 Xã Thành Tâm
41231 Xã Thành An
41232 Xã Thành Long
41233 Xã Ngọc Trạo
41250 BCP. Thạch Thành
41251 BC. Thạch Quảng

2.13. Mã Zip huyện Cẩm Thủy

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41300 BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy
41301 Huyện ủy
41302 Hội đồng nhân dân
41303 Ủy ban nhân dân
41304 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41306 TT. Cẩm Thủy
41307 Xã Cẩm Phong
41308 Xã Cẩm Giang
41309 Xã Cẩm Tú
41310 Xã Cẩm Quý
41311 Xã Cẩm Lương
41312 Xã Cẩm Thành
41313 Xã Cẩm Liên
41314 Xã Cẩm Thạch
41315 Xã Câm Bình
41316 Xã Cẩm Châu
41317 Xã Cẩm Sơn
41318 Xã Cẩm Ngọc
41319 Xã Cẩm Long
41320 Xã Phúc Do
41321 Xã Cẩm Yên
41322 Xã Cẩm Tâm
41323 Xã Cẩm Tân
41324 Xã Cẩm Phú
41325 Xã Cẩm Vân
41350 BCP. Cẩm Thủy
41351 BC. Phố Vạc
41352 BC. Phúc Do

2.14. Mã Zip huyện Bá Thước

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41400 BC. Trung tâm huyện Bá Thước
41401 Huyện ủy
41402 Hội đồng nhân dân
41403 Ủy ban nhân dân
41404 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41406 TT. Bá Thước
41407 Xã Lương Ngoại
41408 Xã Lương Nội
41409 Xã Hạ Trung
41410 Xã Tân Lập
41411 Xã Ban Công
41412 Xã Cổ Lũng
41413 Xã Lũng Cao
41414 Xã Thành Sơn
41415 Xã Lũng Niêm
41416 Xã Thành Lâm
41417 Xã Lâm Sa
41418 Xã Ái Thương
41419 Xã Điền Lư
41420 Xã Lương Trung
41421 Xã Điền Trung
41422 Xã Điền Hạ
41423 Xã Điền Thương
41424 Xã Điền Quang
41425 Xã Thiết Ống
41426 Xã Thiết Kế
41427 Xã Kỳ Tân
41428 Xã Văn Nho
41450 BCP. Bá Thước
41451 BC. Điền Lư
41452 BC. Đồng Tâm

2.15. Mã Zip huyện Triệu Sơn

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41500 BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn
41501 Huyện ủy
41502 Hội đồng nhân dân
41503 Ủy ban nhân dân
41504 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41506 TT. Triệu Sơn
41507 Xã Minh Châu
41508 Xã Dân Lý
41509 Xã Minh Dân
41510 Xã Dân Quyền
41511 Xã Dân Lực
41512 Xã Thọ Thế
41513 Xã Thọ Phú
41514 Xã Thọ Vực
41515 Xã Xuân Thịnh
41516 Xã Xuân Lộc
41517 Xã Thọ Dân
41518 Xã Xuân Thọ
41519 Xã Thọ Ngọc
41520 Xã Thọ Cường
41521 Xã Thọ Sơn
41522 Xã Thọ Tiến
41523 Xã Bình Sơn
41524 Xã Thọ Bình
41525 Xã Hơp Lý
41526 Xã Hơp Tiến
41527 Xã Triệu Thành
41528 Xã Hơp Thành
41529 Xã Thọ Tân
41530 Xã Hơp Thắng
41531 Xã Minh Sơn
41532 Xã An Nông
41533 Xã Văn Sơn
41534 Xã Nông Trường
41535 Xã Tiến Nông
41536 Xã Thái Hòa
41537 Xã Tân Ninh
41538 Xã Khuyến Nông
41539 Xã Đông Lơi
41540 Xã Đồng Tiến
41541 Xã Đồng Thắng
41550 BCP. Triệu Sơn
41551 BC. Chơ Đà
41552 BC. Chơ Nưa
41553 BC. Chơ Sim
 Mã ZIP huyện Triệu Sơn

                                     Tổng hợp mã ZIP huyện Triệu Sơn, thành phố Thanh Hoá

2.16. Mã Zip huyện Thọ Xuân

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41600 BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân
41601 Huyện ủy
41602 Hội đồng nhân dân
41603 Ủy ban nhân dân
41604 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41606 TT. Thọ Xuân
41607 Xã Hạnh Phúc
41608 Xã Xuân Thành
41609 Xã Xuân Tân
41610 Xã Xuân Lai
41611 Xã Xuân Yên
41612 Xã Xuân Trường
41613 Xã Xuân Hòa
41614 Xã Thọ Hải
41615 Xã Phú Yên
41616 Xã Xuân Lập
41617 Xã Xuân Minh
41618 Xã Thọ Thắng
41619 Xã Quảng Phú
41620 Xã Xuân Tín
41621 Xã Thọ Lập
41622 Xã Xuân Châu
41623 Xã Thọ Minh
41624 Xã Xuân Thiên
41625 Xã Xuân Lam
41626 Xã Thọ Diên
41627 Xã Thọ Lâm
41628 TT. Lam Sơn
41629 TT. Sao Vàng
41630 Xã Thọ Xương
41631 Xã Xuân Bái
41632 Xã Xuân Phú
41633 Xã Xuân Thắng
41634 Xã Xuân Hưng
41635 Xã Xuân Sơn
41636 Xã Xuân Giang
41637 Xã Xuân Quang
41638 Xã Tây Hồ
41639 Xã Nam Giang
41640 Xã Thọ Lộc
41641 Xã Bắc Lương
41642 Xã Thọ Nguyên
41643 Xã Xuân Phong
41644 Xã Xuân Khánh
41645 Xã Thọ Trường
41646 Xã Xuân Vinh
41675 BCP. Thọ Xuân
41676 Bc. Chơ Sánh
41677 BC. Mục Sơn
41678 BC. Sao Vàng
41679 BC. Tứ Trụ
41680 BC. Xuân Lai

2.17. Mã Zip huyện Ngọc Lặc

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41700 Bc. Trung tâm huyện Ngọc Lặc
41701 Huyện ủy
41702 Hội đồng nhân dân
41703 Ủy ban nhân dân
41704 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41706 TT. Ngọc Lặc
41718 Xã Cao Ngọc
41710 Xã Cao Thịnh
41713 Xã Đồng Thịnh
41727 Xã Kiên Thọ
41721 Xã Lam Sơn
41711 Xã Lộc Thịnh
41720 Xã Minh Sơn
41722 Xã Minh Tiến
41717 Xã Mỹ Tân
41707 Xã Ngọc Khê
41712 Xã Ngọc Liên
41708 Xã Ngọc Sơn
41709 Xã Ngọc Trung
41723 Xã Nguyệt Ấn
41726 Xã Phúc Thịnh
41724 Xã Phùng Giáo
41725 Xã Phùng Minh
41714 Xã Quang Trung
41716 Xã Thạch Lập
41715 Xã Thúy Sơn
41719 Xã Vân Âm
41750 BCP. Ngọc Lặc
41751 BC. Phố Xi
41752 BC. Minh Tiến
41753 BC. Phố 1

 

2.18. Mã Zip huyện Lang Chánh

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41800 BC. Trung tâm huyện Lang Chánh
41801 Huyện ủy
41802 Hội đồng nhân dân
41803 Ủy ban nhân dân
41804 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41806 TT. Lang Chánh
41807 Xã Đồng Lương
41808 Xã Quang Hiến
41809 Xã Tân Phúc
41810 Xã Tam Văn
41811 Xã Lâm Phú
41812 Xã Yên Khương
41813 Xã Yên Thắng
41814 Xã Trí Nang
41815 Xã Giao An
41816 Xã Giao Thiện
41850 BCP. Lang Chánh

2.19. Mã Zip huyện Quan Hóa

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
41900 BC. Trung tâm huyện Quan Hóa
41901 Huyện ủy
41902 Hội đồng nhân dân
41903 Ủy ban nhân dân
41904 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
41906 TT. Quan Hóa
41907 Xã Xuân Phú
41908 Xã Phú Nghiêm
41909 Xã Hồi Xuân
41910 Xã Nam Xuân
41911 Xã Nam Động
41912 Xã Thiên Phủ
41913 Xã Hiền Kiệt
41914 Xã Hiền Chung
41915 Xã Nam Tiến
41916 Xã Thanh Xuân
41917 Xã Phú Xuân
41918 Xã Phú Lệ
41919 Xã Phú Sơn
41920 Xã Phú Thanh
41921 Xã Trung Thành
41922 Xã Thành Sơn
41923 Xã Trung Sơn
41950 BCP. Quan Hóa

2.20. Mã Zip huyện Quan Sơn

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42000 BC. Trung tâm huyện Quan Sơn
42001 Huyện ủy huyện Quan Sơn
42002 Hội đồng nhân dân
42003 Ủy ban nhân dân
42004 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42006 Thị trấn Quan Sơn
42007 Xã Trung Thượng
42008 Xã Trung Tiến
42009 Xã Trung Hạ
42010 Xã Trung Xuân
42011 Xã Sơn Lư
42012 Xã Tam Lư
42013 Xã Sơn Hà
42014 Xã Tam Thanh
42015 Xã Sơn Điện
42016 Xã Mường Mìn
42017 Xã Na Mèo
42018 Xã Sơn Thủy
42050 BCP. Quan Sơn
42051 BC. Na Mèo

2.21. Mã Zip huyện Mường Lát

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42100 BC. Trung tâm huyện Mường Lát
42101 Huyện ủy huyện Mường Lát
42102 Hội đồng nhân dân
42103 Ủy ban nhân dân
42104 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42106 Thị trấn Mường Lát
42107 Xã Trung Lý
42108 Xã Mường Lý
42109 Xã Tam Chung
42110 Xã Tén Tằn
42111 Xã Nhi Sơn
42112 Xã Pù Nhí
42113 Xã Quang Chiểu
42114 Xã Mường Chanh
42150 BCP. Mường Lát

2.22. Mã Zip huyện Thường Xuân

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42200 BC. Trung tâm huyện Thường Xuân
42201 Huyện ủy huyện Thường Xuân
42202 Hội đồng nhân dân
42203 Ủy ban nhân dân
42204 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42206 Thị trấn Thường Xuân
42207 Xã Xuân Dương
42208 Xã Ngọc Phụng
42209 Xã Xuân Cẩm
42210 Xã Lương Sơn
42211 Xã Yên Nhân
42212 Xã Bát Mọt
42213 Xã Vạn Xuân
42214 Xã Thọ Thanh
42215 Xã Xuân Cao
42216 Xã Xuân Lẹ
42217 Xã Xuân Chinh
42218 Xã Xuân Lộc
42219 Xã Luận Khê
42220 Xã Luận Thành
42221 Xã Tân Thành
42222 Xã Xuân Thắng
42250 BCP. Thường Xuân
42251 BC. Cửa Đặt

2.23. Mã Zip huyện Nông Cống

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42300 BC. Trung tâm huyện Nông Cống
42301 Huyện ủy huyện Nông Cống
42302 Hội đồng nhân dân
42303 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42304 Thị trấn Nông Cống
42306 Xã Vạn Thiện
42307 Xã Trường Minh
42308 Xã Trường Trung
42309 Xã Minh Khôi
42311 Xã Minh Nghĩa
42312 Xã Vạn Hòa
42313 Xã Tế Lợi
42314 Xã Tế Nông
42315 Xã Tế Tân
42316 Xã Trung Ý
42317 Xã Hoàng Giang
42318 Xã Hoàng Sơn
42319 Xã Tân Phúc
42320 Xã Tân Thọ
42321 Xã Tân Khang
42322 Xã Trung Thành
42323 Xã Tế Thắng
42324 Xã Trung Chính
42325 Xã Vạn Thắng
42326 Xã Thăng Long
42327 Xã Thăng Thọ
42328 Xã Thăng Bình
42329 Xã Trường Sơn
42330 Xã Trường Giang
42331 Xã Tương Văn
42332 Xã Tương Lĩnh
42333 Xã Tương Sơn
42334 Xã Công Liêm
42335 Xã Công Chính
42336 Xã Công Bình
42337 Xã Yên Mỹ
42350 BCP. Nông Cống
42351 BC. Cầu Quan
42352 BC. Trường Sơn
42353 BĐVHX Lê Đình Chinh

2.24. Mã Zip huyện Như Thanh

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42400 BC. Trung tâm huyện Như Thanh
42401 Huyện ủy huyện Như Thanh
42402 Hội đồng nhân dân
42403 Ủy ban nhân dân
42404 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42406 Thị trấn Bến Sung
42407 Xã Phú Nhuận
42408 Xã Mậu Lâm
42409 Xã Phương Nghi
42410 Xã Xuân Du
42411 Xã Cán Khê
42412 Xã Xuân Thọ
42413 Xã Xuân Khang
42414 Xã Hải Long
42415 Xã Hải Vân
42416 Xã Xuân Thái
42417 Xã Xuân Phúc
42418 Xã Yên Thọ
42419 Xã Yên Lạc
42420 Xã Phúc Đường
42421 Xã Thanh Tân
42422 Xã Thanh Kỳ
42450 BCP. Như Thanh
42451 BĐVHX Thanh Tân 2

2.25. Mã Zip huyện Như Xuân

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42500 BC. Trung tâm huyện Như Xuân
42501 Huyện ủy huyện Như Xuân
42502 Hội đồng nhân dân
42503 Ủy ban nhân dân
42504 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42506 Thị trấn Yến Cát
42507 Xã Tân Bình
42508 Xã Yên Lễ
42509 Xã Thương Ninh
42510 Xã Cát Tân
42511 Xã Hóa Quỳ
42512 Xã Cát Vân
42513 Xã Thanh Xuân
42514 Xã Thanh Sơn
42515 Xã Thanh Quân
42516 Xã Thanh Phong
42517 Xã Thanh Lâm
42518 Xã Thanh Hòa
42519 Xã Xuân Quỳ
42520 Xã Bình Lương
42521 Xã Xuân Hòa
42522 Xã Xuân Bình
42523 Xã Bãi Trành
42550 BCP. Như Xuân

2.26. Mã Zip huyện Quảng Xương

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42600 BC. Trung tâm huyện Quảng Xương
42601 Huyện ủy huyện Quảng Xương
42602 Hội đồng nhân dân
42603 Ủy ban nhân dân
42604 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42606 Thị trấn Quảng Xương
42607 Xã Quảng Đức
42608 Xã Quảng Giao
42609 Xã Quảng Định
42610 Xã Quảng Tân
42611 Xã Quảng Trạch
42612 Xã Quảng Phong
42613 Xã Quảng Hòa
42614 Xã Quảng Yên
42615 Xã Quảng Long
42616 Xã Quảng Hơp
42617 Xã Quảng Ninh
42618 Xã Quảng Nhân
42619 Xã Quảng Hải
42620 Xã Quảng Lưu
42621 Xã Quảng Bình
42622 Xã Quảng Văn
42623 Xã Quảng Ngọc
42624 Xã Quảng Phúc
42625 Xã Quảng Vọng
42626 Xã Quảng Trường
42627 Xã Quảng Lĩnh
42628 Xã Quảng Lộc
42629 Xã Quảng Thái
42630 Xã Quảng Lơi
42631 Xã Quảng Khê
42632 Xã Quảng Thạch
42633 Xã Quảng Chính
42634 Xã Quảng Trung
42635 Xã Quảng Nham
42650 BCP. Quảng Xương
42651 BC. Chợ Ghép
42652 BC. Vân Trinh

2.27. Mã Zip huyện Tĩnh Gia

ZIP code/ Postal code Đối tượng gán mã
42700 BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia
42701 Huyện ủy huyện Tĩnh Gia
42702 Hội đồng nhân dân
42703 Ủy ban nhân dân
42704 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
42706 Thị trấn Tĩnh Gia
42707 Xã Hải Hòa
42708 Xã Ninh Hải
42709 Xã Hải Nhân
42710 Xã Định Hải
42711 Xã Hải Lĩnh
42712 Xã Tân Dân
42713 Xã Hải An
42714 Xã Triêu Dương
42715 Xã hải Ninh
42716 Xã Hải Châu
42717 Xã Thanh Thủy
42718 Xã Thanh Sơn
42719 Xã Ngọc Lĩnh
42720 Xã Anh Sơn
42721 Xã Hùng Sơn
42722 Xã Các Sơn
42723 Xã Phú Sơn
42724 Xã Nguyên Bình
42725 Xã Bình Minh
42726 Xã Hải Thanh
42727 Xã Hải Bình
42728 Xã Xuân Lâm
42729 Xã Phú Lâm
42730 Xã Trúc Lâm
42731 Xã Tùng Lâm
42732 Xã Tân Trường
42733 Xã Mai Lâm
42734 Xã Tĩnh Hải
42735 Xã Hải Yến
42736 Xã Trường Lâm
42737 Xã Hải Thượng
42738 Xã Hải Hà
42739 Xã Nghi Sơn
42750 BCP. Tĩnh Gia
42751 BC. Chợ Kho
42752 BC. Mai Lâm
42753 BC. Nghi Sơn

3. Công cụ hỗ trợ tra cứu mã Zip Thanh Hóa

Để tra cứu mã bưu điện Thanh Hoá chính xác và nhanh chóng nhất, bạn có thể truy cập vào Trang thông tin điện tử Tra cứu mã bưu chính quốc gia  tại địa chỉ Mabuuchinh.vn. Sau đó thực hiện các thao tác dưới đây:

  • Bước 1: Nhập tên thành phố hoặc huyện/ xã cần tra cứu mã bưu chính vào thanh tìm kiếm.
  • Bước 2: Sau khi nhập tên khu vực xong, bạn nhấn nút “Enter” bên góc phải màn hình.
  • Bước 3: Nhận kết quả trả về là mã bưu chính tại khu vực bạn tra cứu.

4. Lưu ý khi sử dụng mã ZIP

Mã ZIP đóng vai trò quan trọng trong quá trình giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, không ít người vẫn còn sai sót khi sử dụng thông tin này. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để đảm bảo mã ZIP được dùng đúng cách, đảm bảo quá trình chuyển phát được suôn sẻ.

Lưu ý về mã ZIP Thanh Hoá

                                     Những lưu ý về mã ZIP Thanh Hoá bạn không nên bỏ qua

4.1. Cách ghi mã ZIP đúng quy định

  • Điền mã ZIP vào vị trí cuối cùng của địa chỉ: Khi ghi địa chỉ trên bưu kiện hoặc đơn hàng, bạn nên viết mã ZIP vào ngay phía sau, ví dụ: Phường Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa, 40106.
  • Kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi gửi hàng: Dù nhiều nền tảng đã tự động điền mã ZIP, tuy nhiên bạn vẫn kiểm tra thật kỹ thông tin, đặc biệt là khi gửi hàng đến các khu vực vùng sâu vùng xa.
  • Cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất: Tại Việt Nam, hệ thống mã ZIP đã được thay đổi từ 6 số thành 5 số vào năm 2018. Vậy nên, để hãy kiểm tra thật kỹ mã bưu chính của khu vực mình để tránh phát sinh sự cố.

4.2. Những sai lầm thường gặp khi sử dụng mã ZIP

Việc ghi đúng và kiểm tra mã ZIP là yếu tố quan trọng để đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và địa chỉ. Đặc biệt với các dịch vụ chuyển phát nhanh hay hẹn giờ như Viettel Post, mã ZIP chính xác sẽ giúp tối ưu quy trình giao hàng, giảm thiểu sự cố không đáng có và nâng cao trải nghiệm của khách hàng.

Dưới đây là những sai lầm thường thấy khi sử dụng mã bưu chính:

  • Bỏ trống mã ZIP khi đặt hàng: Nhiều người dùng thường bỏ qua mục mã ZIP khi nhập thông tin giao nhận, đặc biệt là trên các sàn thương mại điện tử hoặc ứng dụng đặt hàng nhanh. Điều này có thể khiến đơn hàng bị chậm trễ hoặc phải xử lý thủ công, gây gián đoạn quá trình giao nhận.
  • Điền mã ZIP không khớp với địa chỉ thực tế: Trong nhiều trường hợp, người dùng điền mã ZIP sai khu vực, khiến bưu kiện phải vòng lại kho hoặc điều chuyển qua nhiều điểm trung gian, làm tăng thời gian giao hàng và chi phí vận chuyển.
  • Nhập mã ZIP của khu vực lớn thay vì mã chi tiết: Ví dụ, một số người chỉ điền mã ZIP của thành phố Thanh Hóa thay vì mã của phường hoặc xã cụ thể. Điều này có thể dẫn đến việc bưu phẩm được chuyển đến sai đơn vị giao nhận và gây khó khăn cho quá trình phát hàng.
  • Dùng mã ZIP cũ hoặc không còn hiệu lực: Việc sử dụng mã ZIP không còn hiệu lực có thể làm phát sinh rủi ro như thất lạc bưu kiện hoặc chậm giao hàng. Các doanh nghiệp và cá nhân cần thường xuyên cập nhật mã bưu chính trên hệ thống của mình.

5. Những câu hỏi liên quan 

5.1. Các ứng dụng thương mại điện tử có tự đồng điền mã ZIP không? 

Hiện nay, nhiều sàn thương mại điện tử như Shopee, Tiki đã tích hợp công nghệ tự động nhận diện mã ZIP khi khách hàng nhập địa chỉ. Tuy nhiên, người dùng vẫn nên kiểm tra thủ công lại vì đôi khi hệ thống có thể điền sai mã.

5.2. Tôi có thể thay đổi mã ZIP cho đơn hàng sau khi đặt đặt không?

Việc thay đổi mã ZIP cho đơn hàng sau khi đặt còn tùy thuộc vào chính xác của từng đơn vị vận chuyển. Hiện nay, Viettel Post là một trong số ít những đơn vị chuyển phát trên thị trường cho phép khách hàng sửa mã ZIP và các thông tin khác liên quan đến đơn hàng ngay tại website.

Ngoại trừ trường hợp đơn hàng đang trong trạng thái “Đang vận chuyển”, bạn hoàn toàn có thể thay đổi địa chỉ người nhận mà không mất quá nhiều thời gian. Tuy nhiên, việc chỉnh sửa sau khi đã đặt hàng có thể sẽ phát sinh thêm chi phí, vì vậy bạn nên kiểm tra thật kỹ thông tin trước khi đặt hàng để tránh sai sót.

Để đơn hàng được giao nhanh chóng và chính xác tại Thanh Hóa, bạn đừng quên ghi đúng mã ZIP! Điều này đặc biệt quan trọng khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh hoặc giao hàng hẹn giờ của Viettel Post. Mã ZIP chuẩn không chỉ giúp tối ưu quy trình giao hàng mà còn giảm thiểu rủi ro và nâng cao trải nghiệm của bạn. Đừng để sai mã ZIP làm chậm đơn hàng – Tra cứu và ghi chính xác bạn nhé!