Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc giao nhận hàng hóa và thư tín, giúp định vị chính xác địa chỉ cần chuyển phát. Tại tỉnh Bắc Giang, một trong những khu vực trọng điểm của vùng Đông Bắc Việt Nam, mã bưu chính được sử dụng như cầu nối hiệu quả giữa các khu vực, đồng thời thúc đẩy hoạt động logistics phát triển. Vậy mã bưu chính Bắc Giang là gì, cùng Viettel Post tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!
1. Mã bưu chính Bắc Giang là gì?
Bắc Giang là tỉnh thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc, giáp ranh với thủ đô Hà Nội, các tỉnh Bắc Ninh, Lạng Sơn và Thái Nguyên. Với diện tích hơn 3.800 km², Bắc Giang là tỉnh có tiềm năng phát triển lớn về kinh tế nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. Sự phát triển này cũng làm gia tăng nhu cầu trao đổi thông tin, hàng hóa và thư từ giữa các địa phương trong và ngoài tỉnh, đặc biệt là trong bối cảnh thương mại điện tử và dịch vụ giao nhận ngày càng mở rộng.
Mã bưu chính (hay còn gọi là Zip Code, Postal Code) là một chuỗi gồm các con số giúp định danh vị trí địa lý cụ thể, hỗ trợ việc gửi và nhận thư từ, hàng hóa một cách chính xác. Tại Bắc Giang, mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo các bưu phẩm, thư từ được gửi đi và nhận về một cách nhanh chóng và chính xác.
Mã bưu chính Bắc Giang không chỉ phục vụ cho nhu cầu gửi nhận thư tín mà còn hỗ trợ quá trình mua sắm trực tuyến, giao nhận hàng hóa quốc tế cũng như đăng ký các dịch vụ trực tuyến cần mã này. Điều này giúp người dân và doanh nghiệp tại Bắc Giang dễ dàng tiếp cận các dịch vụ toàn cầu mà không lo ngại về việc sai sót trong quá trình vận chuyển.
2. Cấu trúc của mã bưu chính Bắc Giang
Tại Việt Nam, mã bưu chính có 6 chữ số, trong đó mỗi chữ số đại diện cho một khu vực hoặc một đối tượng cụ thể. Bắc Giang cũng không ngoại lệ, mỗi huyện, thị xã, phường tại đây đều có một mã bưu chính riêng biệt, giúp phân loại và định vị địa lý chính xác.
Ví dụ:
- Mã bưu chính của thành phố Bắc Giang: 230000
- Huyện Lục Nam: 233300
- Huyện Lục Ngạn: 234500
- Huyện Hiệp Hòa: 235100
Các mã số này giúp hệ thống bưu điện dễ dàng xử lý các bưu phẩm, thư từ, hàng hóa. Đồng thời, người dùng cũng dễ dàng tra cứu và sử dụng mã bưu chính phù hợp với địa chỉ của mình để tránh trường hợp hàng hóa thất lạc hoặc đến chậm.
3. Cách tra cứu mã bưu chính Bắc Giang trên Mabuuchinh.vn
Để tra cứu mã Zip Bắc Giang chính xác và nhanh chóng, bạn có thể sử dụng Mabuuchinh.vn – Trang web tra cứu mã bưu chính Quốc gia. Website này giúp người dùng dễ dàng tra cứu mã bưu chính cho từng địa phương, bao gồm các huyện, xã và phường của tỉnh Bắc Giang. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn có thể tra cứu mã bưu chính Bắc Giang:
- Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào website Mabuuchinh.vn trên Google.
- Bước 2: Sau khi truy cập vào trang chủ, bạn sẽ thấy thanh tìm kiếm ở phía trên giao diện chính, gõ từ khóa “Bắc Giang” để tìm kiếm. Ngay lập tức, hệ thống sẽ hiển thị danh sách các địa phương thuộc tỉnh Bắc Giang cùng mã bưu chính tương ứng.
- Bước 3: Trang web sẽ cung cấp danh sách mã bưu chính của từng khu vực như thành phố Bắc Giang, các huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Sơn Động… Để tìm chính xác mã bưu chính của khu vực bạn cần, bạn có thể:
- Lựa chọn tên huyện, thị xã hoặc xã/phường mà bạn muốn tra cứu trong danh sách kết quả.
- Mỗi địa điểm sẽ đi kèm với mã bưu chính riêng biệt giúp bạn dễ dàng nhận diện và sử dụng.
Ví dụ: Nếu bạn cần tra cứu mã bưu chính của xã Trường Sơn thuộc huyện Lục Nam, bạn có thể lọc đến danh mục huyện Lục Nam và sau đó tìm mã của xã Trường Sơn.
4. Bảng tra cứu mã bưu chính các huyện, xã của Bắc Giang
Nắm rõ bảng mã bưu chính của Bắc Giang, sẽ giúp quá trình chuyển phát trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là bảng mã ZIP của các huyện, xã của Bắc Giang chi tiết.
4.1. Mã bưu chính tỉnh Bắc Giang
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
0 | TỈNH BẮC GIANG | 26 |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang | 26000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 26001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 26002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 26003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 26004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 26005 |
7 | Đảng ủy Khối cơ quan | 26009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 26010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 26011 |
10 | Báo Bắc Giang | 26016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 26021 |
12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 26030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 26035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 26036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 26040 |
16 | Sở Công Thương | 26041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 26042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 26043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 26044 |
20 | Sở Tài chính | 26045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26046 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 26047 |
23 | Công an tỉnh | 26049 |
24 | Sở Nội vụ | 26051 |
25 | Sở Tư pháp | 26052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 26053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 26054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 26057 |
31 | Sở Xây dựng | 26058 |
32 | Sở Y tế | 26060 |
33 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 26061 |
34 | Ban Dân tộc | 26062 |
35 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh | 26063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 26064 |
37 | Trường Chính trị tỉnh | 26065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 26066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 26067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 26070 |
41 | Cục Thuế | 26078 |
42 | Cục Hải quan | 26079 |
43 | Cục Thống kê | 26080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 26081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 26085 |
46 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 26086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 26087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 26088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 26089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 26090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 26091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 26092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 26093 |
4.2. Mã bưu chính thành phố Bắc Giang
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang | 26100 |
2 | Thành ủy | 26101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 26102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 26103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26104 |
6 | Phường Trần Phú | 26106 |
7 | Phường Ngô Quyền | 26107 |
8 | Phường Xương Giang | 26108 |
9 | Phường Thọ Xương | 26109 |
10 | Phường Trần Nguyên Hãn | 26110 |
11 | Phường Mỹ Độ | 26111 |
12 | Xã Song Mai | 26112 |
13 | Phường Đa Mai | 26113 |
14 | Xã Tân Mỹ | 26114 |
15 | Xã Song Khê | 26115 |
16 | Xã Đồng Sơn | 26116 |
17 | Xã Tân Tiến | 26117 |
18 | Phường Lê Lợi | 26118 |
19 | Phường Hoàng Văn Thụ | 26119 |
20 | Phường Dĩnh Kế | 26120 |
21 | Xã Dĩnh Trì | 26121 |
22 | Bưu cục phát Bắc Giang | 26130 |
23 | Bưu cục Dĩnh Kế | 26131 |
24 | Bưu cục Nguyễn Văn Cừ | 26132 |
25 | Bưu cục Xương Giang | 26133 |
26 | Bưu cục HCC Bắc Giang | 26148 |
27 | Bưu cục Hệ 1 Bắc Giang | 26149 |
4.3. Mã bưu chính các huyện, xã Bắc Giang
Huyện | Xã | Mã bưu chính |
HUYỆN VIỆT YÊN | Bưu cục Trung tâm huyện Việt Yên | 26150 |
Huyện ủy | 26151 | |
Hội đồng nhân dân | 26152 | |
Ủy ban nhân dân | 26153 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26154 | |
Thị trấn Bích Động | 26156 | |
Xã Nghĩa Trung | 26157 | |
Xã Minh Đức | 26158 | |
Xã Thượng Lan | 26159 | |
Xã Việt Tiến | 26160 | |
Xã Hương Mai | 26161 | |
Xã Tự Lạn | 26162 | |
Xã Bích Sơn | 26163 | |
Xã Trung Sơn | 26164 | |
Xã Tiên Sơn | 26165 | |
Xã Vân Hà | 26166 | |
Xã Ninh Sơn | 26167 | |
Xã Quảng Minh | 26168 | |
Thị trấn Nếnh | 26169 | |
Xã Quang Châu | 26170 | |
Xã Vân Trung | 26171 | |
Xã Hoàng Ninh | 26172 | |
Xã Tăng Tiến | 26173 | |
Xã Hổng Thái | 26174 | |
Bưu cục phát Việt Yên | 26180 | |
Bưu cục KCN Đình Trám | 26181 | |
Bưu cục Sen Hổ | 26182 | |
Bưu cục Hồng Thái | 26183 | |
HUYỆN YÊN DŨNG | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Dũng | 26200 |
Huyện ủy | 26201 | |
Hội đồng nhân dân | 26202 | |
Ủy ban nhân dân | 26203 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26204 | |
Thị trấn Neo | 26206 | |
Xã Cảnh Thụy | 26207 | |
Xã Tiến Dũng | 26208 | |
Xã Lãng Sơn | 26209 | |
Xã Đức Giang | 26210 | |
Xã Trí Yên | 26211 | |
Xã Quỳnh Sơn | 26212 | |
Xã Lão Hộ | 26213 | |
Xã Tân An | 26214 | |
Thị trấn Tân Dân | 26215 | |
Xã Hương Gián | 26216 | |
Xã Xuân Phú | 26217 | |
Xã Tân Liễu | 26218 | |
Xã Tiền Phong | 26219 | |
Xã Nội Hoàng | 26220 | |
Xã Yên Lư | 26221 | |
Xã Nham Sơn | 26222 | |
Xã Thắng Cương | 26223 | |
Xã Tư Mại | 26224 | |
Xã Đồng Phúc | 26225 | |
Xã Đồng Việt | 26226 | |
Bưu cục phát Yên Dũng | 26250 | |
Bưu cục Nham Biền | 26251 | |
Bưu cục Thanh Vân | 26252 | |
Bưu cục Chợ Quỳnh | 26253 | |
Bưu cục Tân Dân | 26254 | |
HUYỆN LỤC NAM | Bưu cục Trung tâm huyện Lục Nam | 26300 |
Huyện ủy | 26301 | |
Hội đồng nhân dân | 26302 | |
Ủy ban nhân dân | 26303 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26304 | |
Thị trấn Đồi Ngô | 26306 | |
Xã Tiên Hưng | 26307 | |
Xã Tiên Nha | 26308 | |
Xã Đông Hưng | 26309 | |
Xã Đông Phú | 26310 | |
Xã Tam Dị | 26311 | |
Xã Bảo Sơn | 26312 | |
Xã Bảo Đài | 26313 | |
Xã Thanh Lâm | 26314 | |
Xã Phương Sơn | 26315 | |
Xã Chu Điện | 26316 | |
Xã Lan Mẫu | 26317 | |
Xã Yên Sơn | 26318 | |
Xã Vũ Xá | 26319 | |
Xã Đan Hội | 26320 | |
Xã Cẩm Lý | 26321 | |
Xã Bắc Lũng | 26322 | |
Xã Khám Lạng | 26323 | |
Xã Huyền Sơn | 26324 | |
Thị trấn Lục Nam | 26325 | |
Xã Cương Sơn | 26326 | |
Xã Nghĩa Phương | 26327 | |
Xã Trường Giang | 26328 | |
Xã Vô Tranh | 26329 | |
Xã Trường Sơn | 26330 | |
Xã Bình Sơn | 26331 | |
Xã Lục Sơn | 26332 | |
BCP. Lục Nam | 26350 | |
Bưu cục Chợ Sàn | 26351 | |
Bưu cục Suối Mỡ | 26352 | |
HUYỆN SƠN ĐỘNG | Bưu cục Trung tâm huyện Sơn Động | 26400 |
Huyện ủy | 26401 | |
Hội đồng nhân dân | 26402 | |
Ủy ban nhân dân | 26403 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26404 | |
TT. An Châu | 26406 | |
Xã An Lập | 26407 | |
Xã Lệ Viễn | 26408 | |
Xã Vĩnh Khương | 26409 | |
Xã Vân Sơn | 26410 | |
Xã Hữu Sản | 26411 | |
Xã Thạch Sơn | 26412 | |
Xã Phúc Thắng | 26413 | |
Xã Quế Sơn | 26414 | |
Xã Chiên Sơn | 26415 | |
Xã Giáo Liêm | 26416 | |
Xã Cẩm Đàn | 26417 | |
Xã Yên Định | 26418 | |
Xã An Bá | 26419 | |
Xã An Châu | 26420 | |
Xã An Lạc | 26421 | |
Xã Dương Hưu | 26422 | |
Xã Long Sơn | 26423 | |
Xã Bỗng Am | 26424 | |
Xã Tuấn Đạo | 26425 | |
Xã Tuấn Mậu | 26426 | |
TT. Thanh Sơn | 26427 | |
Xã Thanh Luận | 26428 | |
BCP. Sơn Động | 26450 | |
ĐBĐVHX Đồng Rì | 26451 | |
HUYỆN LỤC NGẠN | BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn | 26500 |
Huyện ủy | 26501 | |
Hội đồng nhân dân | 26502 | |
Ủy ban nhân dân | 26503 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26504 | |
TT. Chũ | 26506 | |
Xã Phì Điền | 26507 | |
Xã Nghĩa Hồ | 26508 | |
Xã Tân Quang | 26509 | |
Xã Đồng Cốc | 26510 | |
Xã Tân Hoa | 26511 | |
Xã Biển Động | 26512 | |
Xã Kim Sơn | 26513 | |
Xã Xa Lý | 26514 | |
Xã Phong Minh | 26515 | |
Xã Phong Vân | 26516 | |
Xã Tân Sơn | 26517 | |
Xã Cấm Sơn | 26518 | |
Xã Sơn Hải | 26519 | |
Xã Hộ Đáp | 26520 | |
Xã Biên Sơn | 26521 | |
Xã Giáp Sơn | 26522 | |
Xã Hồng Giang | 26523 | |
Xã Thanh Hải | 26524 | |
Xã Kiên Thành | 26525 | |
Xã Kiên Lao | 26526 | |
Xã Quý Sơn | 26527 | |
Xã Trù Hựu | 26528 | |
Xã Nam Dương | 26529 | |
Xã Mỹ An | 26530 | |
Xã Phượng Sơn | 26531 | |
Xã Tân Mộc | 26532 | |
Xã Tân Lập | 26533 | |
Xã Đèo Gia | 26534 | |
Xã Phú Nhuận | 26535 | |
BCP. Lục Ngạn | 26550 | |
BC. Biển Động | 26551 | |
BC. Phó Kim | 26552 | |
BC. Đình Kim | 26553 | |
HUYỆN LẠNG GIANG | BC. Trung tâm huyện Lạng Giang | 26600 |
Huyện ủy | 26601 | |
Hội đồng nhân dân | 26602 | |
Ủy ban nhân dân | 26603 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26604 | |
TT. Vôi | 26606 | |
Xã Yên Mỹ | 26607 | |
Xã Tân Hưng | 26608 | |
Xã Hương Sơn | 26609 | |
TT. Kép | 26610 | |
Xã Quang Thịnh | 26611 | |
Xã Nghĩa Hòa | 26612 | |
Xã Nghĩa Hưng | 26613 | |
Xã Đào Mỹ | 26614 | |
Xã An Hà | 26615 | |
Xã Tân Thịnh | 26616 | |
Xã Hương Lạc | 26617 | |
Xã Tiên Lục | 26618 | |
Xã Mỹ Hà | 26619 | |
Xã Dương Đức | 26620 | |
Xã Tân Thanh | 26621 | |
Xã Mỹ Thái | 26622 | |
Xã Xuân Hương | 26623 | |
Xã Phi Mô | 26624 | |
Xã Xương Lâm | 26625 | |
Xã Tân Dĩnh | 26626 | |
Xã Thái Đào | 26627 | |
Xã Đại Lâm | 26628 | |
BCP. Lạng Giang | 26650 | |
BC. Kép | 26651 | |
BC. Quang Thịnh | 26652 | |
BC. Phố Giỏ | 26653 | |
ĐBĐVHX Nông Trường Cam | 26654 | |
HUYỆN YÊN THẾ | BC. Trung tâm huyện Yên Thế | 26700 |
Huyện ủy | 26701 | |
Hội đồng nhân dân | 26702 | |
Ủy ban nhân dân | 26703 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26704 | |
TT. Cầu Gồ | 26706 | |
Xã Đồng Tâm | 26707 | |
Xã Hóng Kỳ | 26708 | |
Xã Đồng Hưu | 26709 | |
Xã Đồng Vương | 26710 | |
Xã Đồng Tiến | 26711 | |
Xã Canh Nậu | 26712 | |
Xã Xuân Lương | 26713 | |
Xã Tam Tiến | 26714 | |
Xã Tam Hiệp | 26715 | |
Xã Tiến Thắng | 26716 | |
Xã An Thượng | 26717 | |
Xã Tân Hiệp | 26718 | |
Xã Phồn Xương | 26719 | |
Xã Đổng Lạc | 26720 | |
Xã Tân Sỏi | 26721 | |
Xã Bố Hạ | 26722 | |
TT. Bố Hạ | 26723 | |
Xã Đồng Kỳ | 26724 | |
Xã Hương Vĩ | 26725 | |
Xã Đông Sơn | 26726 | |
BCP. Yên Thế | 26750 | |
BC. Mỏ Trạng | 26751 | |
BC.Bố Hạ | 26752 | |
HUYỆN TÂN YÊN | BC. Trung tâm huyện Tân Yên | 26800 |
Huyện ủy | 26801 | |
Hội đồng nhân dân | 26802 | |
Ủy ban nhân dân | 26803 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26804 | |
TT. Cao Thượng | 26806 | |
Xã Cao Thượng | 26807 | |
Xã Hợp Đức | 26808 | |
Xã Phúc Hòa | 26809 | |
Xã Tân Trung | 26810 | |
TT. Nhã Nam | 26811 | |
Xã Nhã Nam | 26812 | |
Xã Lan Giới | 26813 | |
Xã Đại Hóa | 26814 | |
Xã Quang Tiến | 26815 | |
Xã An Dương | 26816 | |
Xã Liên Sơn | 26817 | |
Xã Cao Xá | 26818 | |
Xã Ngọc Châu | 26819 | |
Xã Song Vân | 26820 | |
Xã Lam Cốt | 26821 | |
Xã Phúc Sơn | 26822 | |
Xã Việt Ngọc | 26823 | |
Xã Ngọc Vân | 26824 | |
Xã Ngọc Thiện | 26825 | |
Xã Ngọc Lý | 26826 | |
Xã Việt Lập | 26827 | |
Xã Quế Nham | 26828 | |
Xã Liên Chung | 26829 | |
BCP. Tân Yên | 26850 | |
BC. Nhã Nam | 26851 | |
BC. Phúc Sơn | 26852 | |
BC. Kim Tràng | 26853 | |
HUYỆN HIỆP HÒA | BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa | 26900 |
Huyện ủy | 26901 | |
Hội đồng nhân dân | 26902 | |
Ủy ban nhân dân | 26903 | |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 26904 | |
TT. Thắng | 26906 | |
Xã Ngọc Sơn | 26907 | |
Xã Hoàng Thanh | 26908 | |
Xã Hoàng Lương | 26909 | |
Xã Thanh Vân | 26910 | |
Xã Đồng Tân | 26911 | |
Xã Hoàng Vân | 26912 | |
Xã Hoàng An | 26913 | |
Xã Đức Thắng | 26914 | |
Xã Thái Sơn | 26915 | |
Xã Hòa Sơn | 26916 | |
Xã Quang Minh | 26917 | |
Xã Hùng Sơn | 26918 | |
Xã Đại Thành | 26919 | |
Xã Hợp Thịnh | 26920 | |
Xã Thường Thắng | 26921 | |
Xã Danh Thắng | 26922 | |
Xã Mai Trung | 26923 | |
Xã Xuân Cẩm | 26924 | |
Xã Bắc Lý | 26925 | |
Xã Hương Lâm | 26926 | |
Xã Mai Đình | 26927 | |
Xã Châu Minh | 26928 | |
Xã Đông Lỗ | 26929 | |
Xã Đoan Bái | 26930 | |
Xã Lương Phong | 26931 | |
BCP. Hiệp Hòa | 26950 | |
BC. Phó Hoa | 26951 | |
BĐVHX Bách Nhẫn | 26952 |
5. Những câu hỏi thường gặp
5.1. Mã bưu chính Bắc Giang có thay đổi theo thời gian không?
Mã bưu chính có thể được điều chỉnh nếu có sự thay đổi về địa giới hành chính hoặc cơ cấu lại hệ thống bưu chính. Tuy nhiên, những thay đổi này không thường xuyên xảy ra và sẽ được cập nhật công khai nếu có sự điều chỉnh.
5.2. Sử dụng mã bưu chính sai có ảnh hưởng gì không?
Sử dụng mã bưu chính sai có thể khiến bưu phẩm, hàng hóa của bạn bị chậm trễ, thất lạc hoặc không đến đúng địa chỉ. Để đảm bảo chính xác, bạn nên kiểm tra kỹ mã bưu chính trước khi gửi.
5.3. Nếu địa chỉ không có mã bưu chính, tôi phải làm sao?
Trong trường hợp địa chỉ của bạn chưa có mã bưu chính cụ thể, bạn có thể liên hệ trực tiếp với bưu cục gần nhất để được hỗ trợ hoặc sử dụng mã bưu chính của khu vực hành chính gần đó.
Hiểu rõ mã bưu chính Bắc Giang giúp người dân và doanh nghiệp gửi nhận bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng, chính xác hơn. Với sự hỗ trợ của các công cụ tra cứu như Mabuuchinh.vn và các đơn vị vận chuyển uy tín như Viettel Post, bạn hoàn toàn có thể tối ưu hóa trải nghiệm giao nhận hàng hóa của mình, đảm bảo mọi thứ được thực hiện nhanh chóng, chính xác và tiện lợi. Đừng ngần ngại liên hệ Viettel Post, trải nghiệm dịch vụ chuyển phát nhanh chóng, an toàn ngay hôm nay!