Dịch vụ Vận tải nguyên chuyến

 

1. Bảng giá vận chuyển hàng nguyên chuyến tuyến ngắn (đến 500 km):

Loại xe Đơn giá

(đồng/km)

Loại xe Đơn giá

(đồng/km)

Đến 1,25 tấn 17,500 Đến 7 tấn 26,000
Đến 3,25 tấn 22,500 Đến 13 tấn 30,000
Đến 5 tấn 24,000 Trên 13 tấn 35,000

2. Bảng giá vận chuyển hàng nguyên chuyến đường dài (trên 500 km):

Loại xe Đơn giá

(đồng/km)

Giá ưu đãi tính theo chuyến

(đồng/chuyến)

Đến 800km Trên 800km Bắc <=> Nam
Bắc => Nam Nam => Bắc
Đến 13 tấn 16,000 14,500 16,000,000 22,000,000
Đến 18 tấn 19,000 17,500 20,000,000 25,000,000
Cont 40 22,500 21,500 25,000,000 30,000,000

* Ghi chú

  • Giá cước = Km phát sinh x Đơn giá.
  • Đơn giá trên đã bao gồm giá cầu đường, chưa bao gồm vé phà (nếu có) và chưa gồm thuế VAT.
  • Đơn giá vận chuyển không bao gồm cước phí lên xuống hàng, phí trung chuyển vào những đoạn đường phức tạp (đường bé, đường cấm, đồi núi, sông ngòi, kênh rạch…) và phí trả hàng cho mỗi điểm trên chặng vận chuyển.
  • Đố với đơn hàng vận chuyển có khoảng cách từ điểm nhận hàng đến điểm giao hàng cuối cùng nhỏ hơn 30km, cộng thêm phí mở cửa là 200.000 đồng/chuyến xe.
  • Đối với vận chuyển đường dài trên 800km, theo chiều từ Bắc và Nam, đơn giá theo đồng/km được tính bằng 75% đơn giá nêu trên.
  • Đối với đơn giá vận chuyển Nắc Nam theo chuyến:
    + Miến Bắc bao gồm TP. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.
    + Miến Nam bao gồm TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, Vũng Tầu, Tiền GIang.
  • Số km vận chuyển được đo trên website: vietbando.com
  • Đối với các đơn hàng có địa điểm giao hoặc nhận tại các tỉnh miền núi, thu thêm phụ phí vùng sâu, vùng xa bằng 10% giá cước. Các tỉnh miền núi gồm: Hà Giang, Lào Cai, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Đắc Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum.
  • Đơn giá trên được lập từ thời điểm 05/07/2020 giá dầu Diezen = 12.100 đồng/lít, khi có chính sách về giá dầu Diezen, giá cả thị trường có sự thay đổi, hai bên bàn bạc và thống nhất giá lại.

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG NGUYÊN CHUYẾN

PHỤ PHÍ:

TT Loại xe Lưu ca xe

1 ngày

(đồng)

Bốc xếp thủ

công 1 đầu

(đồng)

Phí rớt

1 điểm

(đồng)

Giao hàng

nhiều điểm

(đồng/điểm)

1 Đến 1,25 tấn 800,000 300,000 200,000 250,000
2 Đến 3,25 tấn 1,200,000
3 Đến 5 tấn 1,500,000 400,000 250,000 360,000
4 Đến 7 tấn 1,800,000 500,000 350,000
5 Đến 13 tấn 2,000,000 1,500,000 350,000
6 Đến 18 tấn 2,200,000 2,000,000 400,000 480,000
7 Cont 40 2,500,000 2,500,000 500,000

KÍCH THƯỚC XE:

Loại xe Trọng tải Kích thước (mm) Thể tích (m3)
Dài Rộng Cao
Suzuki 500kg 1,700 1,100 1,100 2.06
KIA 830kg 3,120 1,620 1,670 8.44
ISUZU 900kg 3,400 1,650 1,750 9.82
Toyota 1000kg 2,100 1,800 1,300 4.91
ISUZU 1250kg 3,150 1,720 1,720 9.32
Ford transit 1350kg 3,300 1,780 1,680 9.87
ISUZU 1650kg 4,400 1,860 1,860 15.22
HYUNDAI 2500kg 4,350 1,920 1,900 15.87
ISUZU 2700kg 5,140 1,900 1,700 16.60
HINO 3085kg 5,060 2,040 1,870 19.30
ISUZU 3200kg 5,200 2,100 1,860 20.31
ISUZU 3400kg 5,320 2,020 2,200 23.64
ISUZU 3450kg 5,210 2,100 1,890 20.68
HYUNDAI 3500kg 5,000 2,050 2,060 21.12
ISUZU 4000kg 5,500 2,090 2,050 23.56
HINO 4500kg 6,700 2,350 2,050 32.28
ISUZU 4700kg 5,680 2,100 1,980 23.62
ISUZU 4800kg 6,500 2,230 2,060 29.86
ISUZU 5000kg 5,920 2,170 2,100 26.98
ISUZU 6700kg 7,900 2,350 2,300 42.70
ISUZU 13000kg 9,400 2,380 2,320 51.90
HINO 13100kg 9,200 2,360 2,350 51.02
ISUZU 14000kg 9,300 2,320 2,500 53.94
AUMANC 17900kg 9,560 2,360 2,470 55.73
Xe đầu kéo 35000kg 12,100 2,350 2,600 73.93